Bản dịch của từ Intone trong tiếng Việt

Intone

Verb

Intone (Verb)

ɪntˈoʊn
ɪntˈoʊn
01

Nói hoặc đọc thuộc lòng với giọng điệu lên xuống một chút.

Say or recite with little rise and fall of the pitch of the voice.

Ví dụ

The speaker intoned the announcements in a monotone voice.

Người phát ngôn truyền bá bằng giọng nói đơn điệu.

She intones the traditional songs during social gatherings.

Cô ấy hát những bài hát truyền thống trong các buổi tụ tập xã hội.

The priest intoned the prayers at the social event.

Thầy tu ngâm thần chú trong sự kiện xã hội.

She intoned the ancient prayer during the ceremony.

Cô ấy hát lên lời cầu nguyện cổ xưa trong buổi lễ.

The monk intones chants in the monastery every evening.

Nhà sư hát lên những bài kinh trong tu viện mỗi tối.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intone

Không có idiom phù hợp