Bản dịch của từ Hymn trong tiếng Việt

Hymn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hymn (Noun)

hɪm
hˈɪm
01

Một bài hát tôn giáo hoặc bài thơ ca ngợi thiên chúa hoặc một vị thần.

A religious song or poem of praise to god or a god.

Ví dụ

The choir sang a beautiful hymn during the church service.

Đội hợp xướng hát một bản thánh ca đẹp trong lễ nhà thờ.

The congregation stood up to sing the closing hymn together.

Cộng đồng đứng lên hát bản thánh ca kết thúc cùng nhau.

People find comfort in listening to familiar hymns at gatherings.

Mọi người cảm thấy an ủi khi nghe những bản thánh ca quen thuộc tại các buổi tụ tập.

Dạng danh từ của Hymn (Noun)

SingularPlural

Hymn

Hymns

Kết hợp từ của Hymn (Noun)

CollocationVí dụ

Gospel hymn

Bài ca tin lành

They sang a gospel hymn at the social event.

Họ hát một bài thánh ca tại sự kiện xã hội.

Rousing hymn

Bài ca hùng tráng

The community sang a rousing hymn during the charity event.

Cộng đồng hát một bản nhạc thánh sôi nổi trong sự kiện từ thiện.

Old hymn

Bài thánh ca cổ điển

The church choir sang an old hymn during the charity event.

Đội hợp xướng nhà thờ hát một bản thánh ca cũ trong sự kiện từ thiện.

Traditional hymn

Thánh ca truyền thống

The choir sang a traditional hymn during the community gathering.

Hội ca hát một bài thánh ca truyền thống trong buổi tụ tập cộng đồng.

Modern hymn

Bài thánh ca hiện đại

The modern hymn sung at the social charity event was uplifting.

Bài thánh ca hiện đại được hát tại sự kiện từ thiện xã hội làm tâm hồn phấn chấn.

Hymn (Verb)

hɪm
hˈɪm
01

Hát thánh ca.

Sing hymns.

Ví dụ

People hymn together in the church every Sunday.

Mọi người cùng hát kinh trong nhà thờ mỗi Chủ Nhật.

The choir hymns beautifully during the community gathering.

Đội hợp xướng hát kinh đẹp trong buổi tụ tập cộng đồng.

They hymned in harmony at the charity event last week.

Họ hát kinh hòa hợp tại sự kiện từ thiện tuần trước.

02

Khen ngợi (cái gì đó)

Praise something.

Ví dụ

The community hymns the heroes who sacrificed for the country.

Cộng đồng tôn vinh những anh hùng đã hy sinh cho đất nước.

They hymned the achievements of the charity organization in the city.

Họ ca ngợi những thành tựu của tổ chức từ thiện ở thành phố.

The event hymns the spirit of unity among different cultures.

Sự kiện ca ngợi tinh thần đoàn kết giữa các văn hóa khác nhau.

Dạng động từ của Hymn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hymn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hymned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hymned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hymns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hymning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hymn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hymn

Không có idiom phù hợp