Bản dịch của từ Animate trong tiếng Việt

Animate

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Animate (Adjective)

ˈænəmət
ˈænəmˌeitv
01

Sống hay có sự sống.

Alive or having life.

Ví dụ

The animated discussion brought the room to life.

Cuộc thảo luận sôi động đã làm cho phòng trở nên sống động.

The social event was full of animated guests.

Sự kiện xã hội đã đầy những khách mời sôi nổi.

An animated atmosphere enhanced the social gathering.

Bầu không khí sôi nổi đã nâng cao sự tụ họp xã hội.

Dạng tính từ của Animate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Animate

Hoạt cảnh

More animate

Hoạt cảnh thêm

Most animate

Hoạt cảnh nhất

Animate (Verb)

ˈænəmət
ˈænəmˌeitv
01

Tạo cho (một bộ phim hoặc nhân vật) vẻ ngoài chuyển động bằng kỹ thuật hoạt hình.

Give a film or character the appearance of movement using animation techniques.

Ví dụ

The animated movie entertained children at the social event.

Bộ phim hoạt hình giải trí cho trẻ em tại sự kiện xã hội.

The company animated their logo for the social media campaign.

Công ty đã tạo hiệu ứng cho logo của họ trong chiến dịch truyền thông xã hội.

She animates the characters in her social media illustrations.

Cô ấy tạo hiệu ứng cho các nhân vật trong các bức tranh minh họa trên mạng xã hội.

02

Mang lại sự sống.

Bring to life.

Ví dụ

Social media platforms animate interactions between users.

Các nền tảng truyền thông xã hội làm sống động các tương tác giữa người dùng.

Online games animate virtual worlds with active players and characters.

Các trò chơi trực tuyến làm sống động thế giới ảo với người chơi và nhân vật hoạt động.

Animated videos on social issues engage viewers in meaningful discussions.

Các video hoạt hình về vấn đề xã hội tham gia người xem vào các cuộc trao đổi ý nghĩa.

Dạng động từ của Animate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Animate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Animated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Animated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Animates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Animating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Animate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] It is a Japanese film that was quite popular among Vietnamese children during my childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] For example, the sort of films and spectacular effects produced by developing nations these days are unimaginable in most developing countries, which is why audiences in these countries prefer to watch films created in other countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from rights, which requires everyone to treat humanely, preventing all forms of a exploitation, suffering and slaughter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and desires do not justify the suffering of and products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Animate

Không có idiom phù hợp