Bản dịch của từ Falsity trong tiếng Việt

Falsity

Noun [U/C]

Falsity (Noun)

fˈɔlsəti
fˈɑlsɪti
01

Thực tế là không đúng sự thật, không chính xác hoặc không thành thật.

The fact of being untrue incorrect or insincere.

Ví dụ

His statement was a falsity that misled the public.

Tuyên bố của anh ấy là một sự không đúng sự thật đã làm người dân bị lạc lối.

Don't spread falsities about others to avoid conflicts.

Đừng lan truyền những sự không đúng sự thật về người khác để tránh xung đột.

Is it acceptable to include falsities in IELTS writing tasks?

Có chấp nhận được không khi bao gồm những sự không đúng sự thật trong các bài viết IELTS?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Falsity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsity

Không có idiom phù hợp