Bản dịch của từ Lightweight trong tiếng Việt

Lightweight

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lightweight (Adjective)

01

Thiếu nghiêm túc, sâu sắc hoặc ảnh hưởng.

Lacking seriousness depth or influence.

Ví dụ

The lightweight conversation at the party was pleasant but forgettable.

Cuộc trò chuyện nhẹ nhàng tại bữa tiệc thú vị nhưng dễ quên.

She preferred lightweight novels over heavy philosophical books.

Cô ấy thích tiểu thuyết nhẹ nhàng hơn là sách triết học nặng nề.

The movie was a lightweight comedy, perfect for a relaxing evening.

Bộ phim là một bộ phim hài nhẹ nhàng, hoàn hảo cho một buổi tối thư giãn.

02

Bằng vật liệu mỏng hoặc có kết cấu và trọng lượng dưới mức trung bình.

Of thin material or build and weighing less than average.

Ví dụ

The lightweight fabric is perfect for summer social gatherings.

Vải nhẹ rất phù hợp cho các buổi gặp gỡ xã hội mùa hè.

These lightweight chairs do not support heavy people at events.

Những chiếc ghế nhẹ này không hỗ trợ người nặng tại sự kiện.

Is this lightweight bag suitable for carrying to social events?

Túi nhẹ này có phù hợp để mang đến các sự kiện xã hội không?

Dạng tính từ của Lightweight (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lightweight

Nhẹ

More lightweight

Nhẹ hơn

Most lightweight

Nhẹ nhất

Lightweight (Noun)

01

Người hoặc vật được xây dựng hoặc xây dựng nhẹ nhàng.

A person or thing that is lightly built or constructed.

Ví dụ

She is a lightweight in the boxing world.

Cô ấy là một người nhẹ cân trong thế giới quyền Anh.

The new smartphone is known for being lightweight.

Chiếc điện thoại thông minh mới nổi tiếng vì nhẹ nhàng.

The backpack is designed to be a lightweight option.

Cái ba lô được thiết kế để là một lựa chọn nhẹ nhàng.

02

Một hạng cân trong quyền anh và các môn thể thao khác là trung gian giữa hạng lông và hạng hàn. ở hạng cân quyền anh nghiệp dư, nó dao động từ 57 đến 60 kg.

A weight in boxing and other sports intermediate between featherweight and welterweight in the amateur boxing scale it ranges from 57 to 60 kg.

Ví dụ

Tom is a lightweight boxer competing at 58 kg this weekend.

Tom là một võ sĩ quyền anh hạng nhẹ thi đấu ở 58 kg cuối tuần này.

She is not a lightweight; she fights in the welterweight category.

Cô ấy không phải là hạng nhẹ; cô ấy thi đấu ở hạng trung.

Is John training to become a lightweight boxer in the future?

John có đang tập luyện để trở thành võ sĩ hạng nhẹ trong tương lai không?

Dạng danh từ của Lightweight (Noun)

SingularPlural

Lightweight

Lightweights

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lightweight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Take, for instance, the development of and heat-resistant materials for spacecraft [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Lightweight

Không có idiom phù hợp