Bản dịch của từ Theme trong tiếng Việt

Theme

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theme (Noun)

ɵˈim
ɵˈim
01

Bối cảnh dành cho nhà hàng, quán rượu hoặc địa điểm giải trí nhằm gợi lên một quốc gia, giai đoạn lịch sử, văn hóa cụ thể, v.v.

A setting given to a restaurant, pub, or leisure venue, intended to evoke a particular country, historical period, culture, etc.

Ví dụ

The restaurant's theme was inspired by ancient Greece.

Chủ đề của nhà hàng được lấy cảm hứng từ Hy Lạp cổ đại.

The pub's theme of the Wild West attracted many visitors.

Chủ đề của quán rượu về Miền Tây Hoang Dã thu hút nhiều khách.

The leisure venue's theme revolved around Japanese culture.

Chủ đề của địa điểm giải trí xoay quanh văn hóa Nhật Bản.

02

Chủ đề của một cuộc nói chuyện, một bài viết, một cuộc triển lãm, v.v.; một chủ đề.

The subject of a talk, piece of writing, exhibition, etc.; a topic.

Ví dụ

The theme of the social event was community engagement.

Chủ đề của sự kiện xã hội là sự hòa nhập cộng đồng.

The theme of the social media campaign was mental health awareness.

Chủ đề của chiến dịch truyền thông xã hội là nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The theme of the social study group was poverty alleviation strategies.

Chủ đề của nhóm nghiên cứu xã hội là các chiến lược giảm nghèo.

03

Thân của danh từ hoặc động từ; phần mà các biến tố được thêm vào, đặc biệt là phần bao gồm gốc và một nguyên âm được thêm vào.

The stem of a noun or verb; the part to which inflections are added, especially one composed of the root and an added vowel.

Ví dụ

The theme of 'friendship' is common in her novels.

Chủ đề 'tình bạn' thường xuất hiện trong tiểu thuyết của cô ấy.

The theme of 'love' recurs in most romantic comedies.

Chủ đề 'tình yêu' lặp lại trong hầu hết các phim hài lãng mạn.

The theme of 'unity' was central to the community event.

Chủ đề 'đoàn kết' là trung tâm của sự kiện cộng đồng.

04

Một ý tưởng tái diễn hoặc lan tỏa trong một tác phẩm nghệ thuật hoặc văn học.

An idea that recurs in or pervades a work of art or literature.

Ví dụ

The theme of love is prominent in Shakespeare's plays.

Chủ đề tình yêu nổi bật trong các vở kịch của Shakespeare.

The theme of friendship runs through the novel.

Chủ đề tình bạn lan tỏa qua cuốn tiểu thuyết.

The theme of equality is explored in the film.

Chủ đề bình đẳng được khám phá trong bộ phim.

05

Bất kỳ tỉnh nào trong số 29 tỉnh của đế quốc byzantine.

Any of the twenty-nine provinces in the byzantine empire.

Ví dụ

The theme of Thrace was strategically important in the Byzantine empire.

Chủ đề của Thrace là quan trọng chiến lược trong đế chế Byzantine.

The theme of Hellas was known for its agricultural productivity in Byzantium.

Chủ đề của Hellas nổi tiếng về năng suất nông nghiệp ở Byzantium.

The theme of Anatolikon played a key role in the defense of Byzantine borders.

Chủ đề của Anatolikon đóng vai trò then chốt trong phòng thủ biên giới Byzantine.

Dạng danh từ của Theme (Noun)

SingularPlural

Theme

Themes

Kết hợp từ của Theme (Noun)

CollocationVí dụ

Common theme

Chủ đề chung

Friendship is a common theme in many social gatherings.

Tình bạn là một chủ đề phổ biến trong nhiều cuộc gặp gỡ xã hội.

Favourite/favorite theme

Chủ đề yêu thích

My favourite theme in social studies is community development.

Chủ đề yêu thích của tôi trong nghiên cứu xã hội là phát triển cộng đồng.

Broad theme

Đề tài rộng

The broad theme of social media impacts communication among teenagers.

Chủ đề rộng về truyền thông xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp giữa thiếu niên.

Research theme

Đề tài nghiên cứu

Her research theme focuses on social media impact on youth.

Chủ đề nghiên cứu của cô ấy tập trung vào tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

Popular theme

Chủ đề phổ biến

The popular theme of mental health is widely discussed in society.

Chủ đề phổ biến về sức khỏe tâm thần được thảo luận rộng rãi trong xã hội.

Theme (Verb)

ɵˈim
ɵˈim
01

Đưa ra một chủ đề hoặc khung cảnh cụ thể cho (địa điểm giải trí, sự kiện, v.v.)

Give a particular theme or setting to (a leisure venue, event, etc.)

Ví dụ

They themed the party with a tropical beach vibe.

Họ đã tạo cho bữa tiệc một không khí bãi biển nhiệt đới.

The event was themed around sustainability and eco-friendly practices.

Sự kiện được thiết kế xoay quanh bền vững và thực hành thân thiện với môi trường.

The restaurant was themed as a retro diner from the 50s.

Nhà hàng được thiết kế như một quán ăn thập niên 50.

Dạng động từ của Theme (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Theme

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Themed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Themed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Themes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Theming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Theme cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The moment I heard the signature of the wizard world in the intro was just … magical [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] It has gained millions of views on YouTube and attracted many people to visit the parks owned by this company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You see, all the decorations had a beach ranging from the blue shell-shaped toothbrush holder to the white sand carpet [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and poetic, with of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Theme

Không có idiom phù hợp