Bản dịch của từ Stew trong tiếng Việt

Stew

Noun [U/C] Verb

Stew (Noun)

stˈu
stˈu
01

Một tiếp viên hàng không.

A flight attendant.

Ví dụ

The stew served drinks during the flight.

Người phục vụ phục vụ đồ uống trong chuyến bay.

The stew helped passengers with their luggage.

Người phục vụ giúp hành khách với hành lý của họ.

The stew greeted passengers as they boarded the plane.

Người phục vụ chào hành khách khi họ lên máy bay.

02

Phòng công cộng có hệ thống sưởi dùng để xông hơi.

A heated public room used for steam baths.

Ví dụ

The social club had a luxurious stew for relaxation.

Câu lạc bộ xã hội có một phòng tắm hơi sang trọng để thư giãn.

The stew was filled with aromatic steam and soothing scents.

Phòng tắm hơi đầy hơi nước thơm và hương thơm dễ chịu.

Regulars at the stew enjoyed the communal atmosphere and warmth.

Những người quen thường xuyên tại phòng tắm hơi thích không khí cộng đồng và sự ấm áp.

03

Một trạng thái vô cùng lo lắng hoặc kích động.

A state of great anxiety or agitation.

Ví dụ

The news of the pandemic caused a stew among the community.

Tin tức về dịch bệnh gây ra một sự lo lắng trong cộng đồng.

The political unrest led to a stew in the city.

Sự bất ổn chính trị dẫn đến một sự lo lắng ở thành phố.

The economic crisis created a stew among the population.

Khủng hoảng kinh tế tạo ra một sự lo lắng trong dân số.

04

Món thịt và rau được nấu từ từ trong chất lỏng trong đĩa hoặc chảo đậy kín.

A dish of meat and vegetables cooked slowly in liquid in a closed dish or pan.

Ví dụ

The community center served a delicious beef stew during the event.

Trung tâm cộng đồng phục vụ một nồi thịt bò hầm ngon trong sự kiện.

She brought a hearty stew to share with her neighbors at the potluck.

Cô ấy mang một nồi thịt hầm béo bở để chia sẻ với hàng xóm trong buổi tụ tập.

The charity organization distributed warm stews to the homeless in winter.

Tổ chức từ thiện phân phát các nồi thịt hầm ấm cho người vô gia cư vào mùa đông.

05

Một cái ao hoặc bể lớn để nuôi cá để ăn.

A pond or large tank for keeping fish for eating.

Ví dụ

The community built a stew to raise fish for the festival.

Cộng đồng đã xây dựng một ao cá để nuôi cá cho lễ hội.

The village decided against using a stew due to lack of space.

Làng quyết định không sử dụng ao cá do thiếu không gian.

Did the town construct a stew for the annual fish harvesting event?

Liệu thị trấn có xây dựng một ao cá cho sự kiện thu hoạch cá hàng năm không?

Dạng danh từ của Stew (Noun)

SingularPlural

Stew

Stews

Stew (Verb)

stˈu
stˈu
01

(liên quan đến thịt, trái cây hoặc thực phẩm khác) nấu hoặc nấu từ từ trong chất lỏng trong đĩa hoặc chảo kín.

(with reference to meat, fruit, or other food) cook or be cooked slowly in liquid in a closed dish or pan.

Ví dụ

She stewed the vegetables for the community potluck dinner.

Cô ấy hầm rau cho bữa tối họp cộng đồng.

The volunteers stewed the ingredients to prepare meals for the homeless.

Các tình nguyện viên hầm nguyên liệu để chuẩn bị bữa ăn cho người vô gia cư.

They stewed a hearty soup to serve at the charity event.

Họ hầm một nồi súp bổ dưỡng để phục vụ tại sự kiện từ thiện.

02

Ở trong một bầu không khí nóng hoặc ngột ngạt.

Remain in a heated or stifling atmosphere.

Ví dụ

She stewed in her own thoughts before the exam.

Cô ấy nấu trong suy nghĩ của mình trước kỳ thi.

He didn't want to stew in anxiety about the speaking test.

Anh ấy không muốn nấu trong lo lắng về bài thi nói.

Did they stew over the writing task for too long?

Họ có nấu quá lâu về bài tập viết không?

Dạng động từ của Stew (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stew

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stewed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stewed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stews

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stewing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stew cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stew

Get (oneself) into a stew (over someone or something)

ɡˈɛt wˌʌnsˈɛlf ˈɪntu ə stˈu ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lo bò trắng răng

To be worried or upset about someone or something.

She got into a stew when she heard about the accident.

Cô ấy lo lắng khi nghe về tai nạn.

Stew in one's own juice

stˈu ɨn wˈʌnz ˈoʊn dʒˈus

Tự làm tự chịu

To be left alone to suffer one's anger or disappointment.

After the argument, she was left to stew in her own juice.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy bị bỏ lại tự nấu trong cay đắng của mình.

Be in a stew (about someone or something)

bˈi ɨn ə stˈu əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đứng ngồi không yên

Upset or bothered about someone or something.

She was in a stew about her friend's sudden disappearance.

Cô ấy lo lắng về sự biến mất đột ngột của người bạn.