Bản dịch của từ Expenditure trong tiếng Việt

Expenditure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expenditure (Noun)

ɪkspˈɛndɪtʃɚ
ɪkspˈɛndɪtʃəɹ
01

Hoạt động chi tiêu kinh phí.

The action of spending funds.

Ví dụ

The government increased social expenditure to support vulnerable groups.

Chính phủ tăng chi tiêu xã hội để hỗ trợ các nhóm dễ tổn thương.

Charities rely on donations to cover their social expenditure for programs.

Các tổ chức từ thiện phụ thuộc vào sự quyên góp để đảm bảo chi tiêu xã hội cho các chương trình của họ.

The report analyzed the country's social expenditure over the past decade.

Báo cáo phân tích chi tiêu xã hội của đất nước trong thập kỷ qua.

Dạng danh từ của Expenditure (Noun)

SingularPlural

Expenditure

Expenditures

Kết hợp từ của Expenditure (Noun)

CollocationVí dụ

Per capita expenditure

Chi tiêu trên đầu người

The per capita expenditure on education is increasing steadily.

Chi phí đầu người cho giáo dục đang tăng ổn định.

Excessive expenditure

Chi tiêu quá mức

Excessive expenditure on luxury items leads to financial problems.

Chi tiêu quá mức cho các mặt hàng xa xỉ dẫn đến vấn đề tài chính.

General expenditure

Chi phí chung

General expenditure on education is increasing in the country.

Chi phí tổng cộng về giáo dục đang tăng lên trong nước.

Household expenditure

Chi tiêu hộ gia đình

Household expenditure on education is increasing in many countries.

Chi tiêu hộ gia đình cho giáo dục đang tăng ở nhiều quốc gia.

Planned expenditure

Chi tiêu dự định

Planned expenditure on social programs increased significantly last year.

Chi tiêu dự kiến cho các chương trình xã hội tăng đáng kể năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expenditure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] The age group under 30 had the lowest accounting for only 6% of total [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The on food dropped significantly to 12%, while entertainment costs were only half of that [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly was housing in 1968, almostdoubling50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly was housing in 1968, almost doubling 50 years later [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Expenditure

Không có idiom phù hợp