Bản dịch của từ Contributing trong tiếng Việt

Contributing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contributing (Verb)

kntɹˈɪbjutɪŋ
kntɹˈɪbjutɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của đóng góp.

Present participle and gerund of contribute.

Ví dụ

She is contributing to the community by volunteering at the local shelter.

Cô ấy đang đóng góp cho cộng đồng bằng cách tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Many people are contributing to environmental protection by participating in clean-up campaigns.

Nhiều người đang đóng góp cho bảo vệ môi trường bằng cách tham gia vào các chiến dịch dọn dẹp.

He will be contributing to charity by donating a portion of his earnings.

Anh ấy sẽ đóng góp cho từ thiện bằng cách quyên góp một phần thu nhập của mình.

Dạng động từ của Contributing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contribute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contributed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contributed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contributes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contributing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contributing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Therefore, the of small businesses to the total output of the economy is very large [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In conclusion, international tourism has a major to fostering meaningful cultural exchange despite several security drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Despite being significantly lower than the food donations, community were the second-highest source of revenue, at 10.4 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education greatly to heighten people's intellect and to form a civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Contributing

Không có idiom phù hợp