Bản dịch của từ Participation trong tiếng Việt

Participation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Participation (Noun)

pɑɹtˌɪsəpˈeiʃn̩
pɑɹtˌɪsəpˈeiʃn̩
01

Hành động tham gia vào một việc gì đó.

The action of taking part in something.

Ví dụ

Her participation in the charity event was greatly appreciated.

Sự tham gia của cô ấy trong sự kiện từ thiện đã được đánh giá cao.

Community participation is essential for the success of the project.

Sự tham gia của cộng đồng là cần thiết cho sự thành công của dự án.

The level of participation in the workshop exceeded our expectations.

Mức độ tham gia trong hội thảo vượt quá mong đợi của chúng tôi.

Dạng danh từ của Participation (Noun)

SingularPlural

Participation

Participations

Kết hợp từ của Participation (Noun)

CollocationVí dụ

Civic participation

Sự tham gia cộng đồng

Civic participation is essential for a healthy democracy in america.

Sự tham gia công dân là cần thiết cho một nền dân chủ lành mạnh ở mỹ.

Increased participation

Tăng cường sự tham gia

Increased participation in social events boosts community spirit and cohesion.

Sự tham gia tăng cường trong các sự kiện xã hội nâng cao tinh thần cộng đồng.

Equal participation

Sự tham gia bình đẳng

Equal participation is essential for a successful community project.

Sự tham gia bình đẳng là điều cần thiết cho một dự án cộng đồng thành công.

Active participation

Sự tham gia tích cực

Active participation in community events improves social bonds among residents.

Sự tham gia tích cực vào các sự kiện cộng đồng cải thiện mối quan hệ xã hội.

Public participation

Sự tham gia công khai

Public participation in the survey increased by 30% this year.

Sự tham gia của công chúng trong khảo sát tăng 30% năm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender equality in society and increases the rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender equality in society and increases the rate of women's sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] To illustrate, urban kids' birthday parties are frequently organized in a restaurant with the of their family and friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] In addition, except for cycling, there was a stark difference in the rates of males and females in all activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Participation

Không có idiom phù hợp