Bản dịch của từ Participation trong tiếng Việt

Participation

Noun [U/C]

Participation (Noun)

pɑɹtˌɪsəpˈeiʃn̩
pɑɹtˌɪsəpˈeiʃn̩
01

Hành động tham gia vào một việc gì đó.

The action of taking part in something.

Ví dụ

Her participation in the charity event was greatly appreciated.

Sự tham gia của cô ấy trong sự kiện từ thiện đã được đánh giá cao.

Community participation is essential for the success of the project.

Sự tham gia của cộng đồng là cần thiết cho sự thành công của dự án.

The level of participation in the workshop exceeded our expectations.

Mức độ tham gia trong hội thảo vượt quá mong đợi của chúng tôi.

Dạng danh từ của Participation (Noun)

SingularPlural

Participation

Participations

Kết hợp từ của Participation (Noun)

CollocationVí dụ

Extent of participation

Mức độ tham gia

The extent of participation in community events was impressive.

Mức độ tham gia vào các sự kiện cộng đồng ấn tượng.

Degree of participation

Mức độ tham gia

The degree of participation in the community event was impressive.

Mức độ tham gia vào sự kiện cộng đồng rất ấn tượng.

Level of participation

Mức độ tham gia

The level of participation in the charity event exceeded expectations.

Mức độ tham gia vào sự kiện từ thiện vượt xa mong đợi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Chairs in plan A are arranged in the way that all face inwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender equality in society and increases the rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] To begin with, teenagers who in unpaid employment are more responsible for local society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have actively in extracurricular activities, demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Participation

Không có idiom phù hợp