Bản dịch của từ Revenue trong tiếng Việt

Revenue

Noun [U/C]

Revenue (Noun)

ɹˈɛvənˌu
ɹˈɛvn̩jˌu
01

Thu nhập, đặc biệt là khi của một tổ chức và có tính chất đáng kể.

Income, especially when of an organization and of a substantial nature.

Ví dụ

The charity's revenue increased after the fundraising event.

Doanh thu của tổ chức từ thiện tăng sau sự kiện gây quỹ.

Government revenue from taxes helps fund public services.

Doanh thu của chính phủ từ thuế giúp tài trợ dịch vụ công cộng.

Kết hợp từ của Revenue (Noun)

CollocationVí dụ

Lost revenue

Doanh thu thất thoát

The charity event resulted in lost revenue for the organization.

Sự kiện từ thiện dẫn đến mất doanh thu cho tổ chức.

Government revenue

Doanh thu của chính phủ

Government revenue funds social programs for the community.

Doanh thu của chính phủ tài trợ các chương trình xã hội cho cộng đồng.

Oil revenue

Doanh thu dầu mỏ

Oil revenue significantly boosts social welfare programs.

Doanh thu dầu mỏ đáng kể tăng cường các chương trình phúc lợi xã hội.

Tourist revenue

Doanh thu du lịch

Tourist revenue significantly boosts the local economy.

Doanh thu du lịch tăng đáng kể nền kinh tế địa phương.

Local revenue

Doanh số địa phương

The local revenue from the charity event helped the community.

Doanh thu địa phương từ sự kiện từ thiện đã giúp cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revenue

Không có idiom phù hợp