Bản dịch của từ Compulsory trong tiếng Việt

Compulsory

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compulsory (Adjective)

kəmˈpʌl.sər.i
kəmˈpʌl.sɚ.i
01

Mang tính bắt buộc, cưỡng bách.

Compulsory and compulsory.

Ví dụ

Education in my country makes wearing uniforms compulsory for students.

Giáo dục ở nước tôi quy định học sinh phải mặc đồng phục.

In some countries, military service is compulsory for all young adults.

Ở một số nước, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc đối với tất cả thanh niên.

Vaccination has become compulsory in many places to prevent disease outbreaks.

Tiêm chủng đã trở thành bắt buộc ở nhiều nơi để ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.

02

Được yêu cầu bởi luật pháp hoặc quy tắc; bắt buộc.

Required by law or a rule; obligatory.

Ví dụ

Compulsory education is mandated for all children in the country.

Giáo dục bắt buộc được quy định cho tất cả trẻ em trong nước.

Wearing masks in public places is compulsory to prevent the spread of diseases.

Đeo khẩu trang tại nơi công cộng là bắt buộc để ngăn chặn sự lây lan của các bệnh.

Compulsory military service is required for all male citizens when they reach a certain age.

Dịch vụ quân sự bắt buộc được yêu cầu đối với tất cả công dân nam khi họ đạt đến một tuổi nhất định.

Dạng tính từ của Compulsory (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Compulsory

Bắt buộc

More compulsory

Bắt buộc hơn

Most compulsory

Bắt buộc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compulsory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In this case, spending more on social welfare should not be [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from major-related subjects, students should also be engaged in workshops or subjects specializing in job-related skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] In conclusion, it seems evident that both notions have their own unique advantages, but I believe that food knowledge is a component for students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Apart from that, schools usually choose English or French to be the language, while some students prefer other options and can pick their own second language when they grow older [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Compulsory

Không có idiom phù hợp