Bản dịch của từ Pause trong tiếng Việt

Pause

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pause (Noun)

pˈɔz
pɑz
01

Một sự dừng tạm thời trong hành động hoặc lời nói.

A temporary stop in action or speech.

Ví dụ

During the conversation, there was an awkward pause.

Trong cuộc trò chuyện, có một khoảng dừng khó xử.

She took a short pause before continuing her speech.

Cô ấy tạm dừng một chút trước khi tiếp tục bài phát biểu của mình.

The pause in the meeting allowed for reflection on the topic.

Việc tạm dừng trong cuộc họp cho phép suy ngẫm về chủ đề.

Dạng danh từ của Pause (Noun)

SingularPlural

Pause

Pauses

Kết hợp từ của Pause (Noun)

CollocationVí dụ

Lengthy pause

Sự trì trệ lâu dài

After the question was asked, there was a lengthy pause.

Sau khi câu hỏi được đặt, đã có một sự tạm dừng dài.

Dramatic pause

Tạm dừng ấn tượng

He paused dramatically before announcing the winner.

Anh ta tạm dừng một cách ấn tượng trước khi công bố người chiến thắng.

Short pause

Một khoảng dừng ngắn

After a short pause, sarah continued her speech confidently.

Sau một giây nghỉ ngơi, sarah tiếp tục bài phát biểu của mình một cách tự tin.

Pregnant pause

Sự im lặng đầy ý nghĩa

The speaker paused, creating a pregnant silence in the room.

Người phát ngôn tạm dừng, tạo ra một sự im lặng đầy ý định trong phòng.

Long pause

Im lặng lâu

After the question was asked, there was a long pause.

Sau khi câu hỏi được đặt, đã có một sự tạm dừng dài.

Pause (Verb)

pˈɔz
pɑz
01

Làm gián đoạn hành động hoặc lời nói một cách ngắn gọn.

Interrupt action or speech briefly.

Ví dụ

During the meeting, she paused to gather her thoughts.

Trong cuộc họp, cô dừng lại để thu thập suy nghĩ của mình.

He paused before answering the question during the interview.

Anh ấy dừng lại trước khi trả lời câu hỏi trong cuộc phỏng vấn.

The speaker paused to allow the audience to ask questions.

Diễn giả dừng lại để cho phép khán giả đặt câu hỏi.

Dạng động từ của Pause (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pause

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pauses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pausing

Kết hợp từ của Pause (Verb)

CollocationVí dụ

Pause only to do something

Tạm dừng chỉ để làm điều gì đó

She paused only to greet her friend.

Cô ấy chỉ dừng lại để chào hỏi người bạn của mình.

Pause to consider

Tạm dừng để xem xét

Take a pause to consider the impact of social media on society.

Dừng lại để xem xét tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Pause only long enough to do something

Dừng lại chỉ đủ lâu để làm cái gì đó

She paused only long enough to say hello to her friend.

Cô dừng lại chỉ đủ lâu để nói xin chào với bạn.

Pause for breath

Nghỉ một lát

She paused for breath after running a marathon.

Cô ấy dừng lại để hít một hơi sau khi chạy marathon.

Pause for thought

Dừng lại để suy nghĩ

Take a pause for thought before posting on social media.

Hãy dừng lại để suy nghĩ trước khi đăng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pause cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] It is the only book I have ever had to take from reading to regain my breath [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Pause

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn pˈɔz fˈɔɹ θˈɔt

Nghĩ đi nghĩ lại/ Suy đi tính lại

To cause someone to stop and think.

The shocking news made everyone pause and reflect on life.

Tin sốc khiến mọi người dừng lại và suy nghĩ về cuộc sống.