Bản dịch của từ Jot trong tiếng Việt

Jot

Verb Noun [U/C]

Jot (Verb)

01

Viết cái gì đó một cách nhanh chóng.

To write something quickly.

Ví dụ

She jots down important notes during meetings.

Cô ghi chú những điểm quan trọng trong các cuộc họp.

Students often jot ideas in their notebooks for future reference.

Học sinh thường ghi ý tưởng trong sổ tay để tham khảo sau này.

He jots reminders on sticky notes to help him remember tasks.

Anh ấy ghi chú nhắc nhở trên giấy dán để giúp anh ấy nhớ công việc.

Dạng động từ của Jot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jotting

Jot (Noun)

01

Một lượng rất nhỏ của một cái gì đó.

A very small amount of something.

Ví dụ

She only had a jot of sugar left for her coffee.

Cô ấy chỉ còn một chút đường cho cà phê của mình.

There was not a jot of evidence to support his claim.

Không có một chút bằng chứng nào để ủng hộ lập luận của anh ấy.

He scribbled a jot of information in his notebook.

Anh ấy viết nhanh một chút thông tin vào sổ tay của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I simply them down in my trip diary so that I can relive those memories anytime I open and read them [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Jot

Không có idiom phù hợp