Bản dịch của từ Pleasing trong tiếng Việt

Pleasing

Adjective Verb

Pleasing (Adjective)

plˈizɪŋ
plˈizɪŋ
01

Đồng ý; mang lại niềm vui, sự cổ vũ, sự thích thú hoặc sự hài lòng.

Agreeable; giving pleasure, cheer, enjoyment or gratification.

Ví dụ

Her pleasing smile always brightens up the room.

Nụ cười dễ thương của cô ấy luôn làm sáng lên căn phòng.

The feedback on his essay was not very pleasing to him.

Phản hồi về bài luận của anh ấy không hề dễ chịu.

Is a pleasing writing style important in the IELTS exam?

Một phong cách viết dễ chịu có quan trọng trong kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Pleasing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pleasing

Đang làm đẹp

More pleasing

Dễ chịu hơn

Most pleasing

Rất hài lòng

Kết hợp từ của Pleasing (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly pleasing

Tương đối dễ chịu

Her social skills are fairly pleasing to everyone she meets.

Kỹ năng xã hội của cô ấy khá dễ chịu với mọi người cô gặp.

Extremely pleasing

Rất dễ chịu

Her captivating smile was extremely pleasing to everyone at the party.

Nụ cười quyến rũ của cô ấy rất dễ chịu với mọi người tại bữa tiệc.

Very pleasing

Rất hài lòng

Her presentation was very pleasing to the audience.

Bài thuyết trình của cô ấy rất làm hài lòng khán giả.

Aesthetically pleasing

Mỹ miều

The artwork was aesthetically pleasing to the viewers.

Bức tranh mang tính thẩm mỹ đến người xem.

Pleasing (Verb)

plˈizɪŋ
plˈizɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của xin vui lòng.

Present participle and gerund of please.

Ví dụ

Writing a heartfelt letter can be pleasing for the recipient.

Viết thư chân thành có thể làm vui lòng người nhận.

Not receiving any feedback can be displeasing for those who wrote.

Không nhận được phản hồi có thể làm khó chịu cho những người đã viết.

Is pleasing others an important aspect of social interactions in your culture?

Việc làm vui lòng người khác có phải là một khía cạnh quan trọng trong giao tiếp xã hội ở văn hóa của bạn không?

Dạng động từ của Pleasing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Please

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pleased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pleased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pleases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pleasing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pleasing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Movies might be aesthetically but reading a book is more exciting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Studies have shown that people who are with their life look more youthful and vibrant [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I'm very to watch movies both alone and in the company of friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Still there are some cases when they pretend to take the advice to others but then never follow it [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Pleasing

Không có idiom phù hợp