Bản dịch của từ Engulf trong tiếng Việt

Engulf

Verb

Engulf (Verb)

ɛngˈʌlf
ɪngˈʌlf
01

Ảnh hưởng mạnh mẽ đến (ai đó); áp đảo.

Powerfully affect someone overwhelm.

Ví dụ

The news of the tragedy engulfed the small community.

Tin tức về thảm họa đã bao trùm cộng đồng nhỏ.

The wave of support engulfed the victim's family during the crisis.

Sóng hỗ trợ đã bao trùm gia đình nạn nhân trong cuộc khủng hoảng.

The feeling of loneliness engulfed him after the breakup.

Cảm giác cô đơn đã bao trùm anh sau khi chia tay.

02

(của một lực tự nhiên) quét qua (cái gì đó) để bao quanh hoặc che phủ nó hoàn toàn.

Of a natural force sweep over something so as to surround or cover it completely.

Ví dụ

The news of the pandemic engulfed the entire community.

Tin tức về đại dịch đã bao trùm cả cộng đồng.

Rumors of layoffs quickly engulfed the workplace.

Tin đồn về việc sa thải nhanh chóng bao phủ nơi làm việc.

The scandal engulfed the small town, causing a stir.

Vụ bê bối đã bao trùm thị trấn nhỏ, gây xôn xao.

Dạng động từ của Engulf (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Engulf

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Engulfed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Engulfed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Engulfs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Engulfing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Engulf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Engulf

Không có idiom phù hợp