Bản dịch của từ Chew trong tiếng Việt

Chew

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chew (Noun)

tʃˈu
tʃˈu
01

Việc cắn hoặc gặm một vật gì đó nhiều lần.

A repeated biting or gnawing of something.

Ví dụ

The loud chew of Mark during the meeting was distracting.

Âm thanh nhai lớn của Mark trong cuộc họp làm mất tập trung.

Her slow chew of the gum annoyed the people around her.

Cách nhai chậm của cô ấy làm phiền mọi người xung quanh.

The constant chew of the pen cap indicated his nervousness.

Sự nhai liên tục của nắp bút biểu thị sự lo lắng của anh ấy.

Chew (Verb)

tʃˈu
tʃˈu
01

Cắn và làm việc (thức ăn) trong miệng bằng răng, đặc biệt là để dễ nuốt hơn.

Bite and work (food) in the mouth with the teeth, especially to make it easier to swallow.

Ví dụ

She chewed her food slowly during the dinner party.

Cô ấy nhai thức ăn chậm trong buổi tiệc tối.

The cows chew grass leisurely in the green pasture.

Những con bò nhai cỏ thoải mái trên cánh đồng xanh.

He always chews gum when he's feeling nervous.

Anh ấy luôn nhai kẹo cao su khi cảm thấy lo lắng.

Dạng động từ của Chew (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chew

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chewed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chewed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chews

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chewing

Kết hợp từ của Chew (Verb)

CollocationVí dụ

Chew slowly

Nhai chậm

Chew slowly to savor the flavors of the food.

Nhai chậm để thưởng thức hương vị của thức ăn.

Chew thoroughly

Nhai kỹ

Chew thoroughly to aid digestion and prevent overeating.

Nhai kỹ để hỗ trợ tiêu hóa và ngăn ngừa ăn quá nhiều.

Chew up

Nhai

Social media can chew up a lot of our time.

Mạng xã hội có thể tiêu thụ rất nhiều thời gian của chúng ta.

Chew thoughtfully

Ngẫm nghĩ cẩn trọng

She chewed thoughtfully on the new social initiative.

Cô ấy nhai cẩn thận vào sáng kiến xã hội mới.

Chew well

Nhai kỹ

Chew well to aid digestion and prevent overeating.

Nhai kỹ để hỗ trợ tiêu hóa và ngăn chặn ăn quá nhiều.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chew cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chew

Chew the fat

tʃˈu ðə fˈæt

Buôn dưa lê/ Ngồi lê đôi mách/ Tán gẫu

To chat or gossip.

Let's chew the fat about the latest gossip in town.

Hãy trò chuyện về tin đồn mới nhất trong thị trấn.

Thành ngữ cùng nghĩa: chew the rag, fan the breeze...

tʃˈu sˈʌmwˌʌn ˈaʊt

Bắt gặp ai đó lúc không đề phòng

To scold someone.

She gave him a good talking-to for coming home late.

Cô đã mắng anh ấy một trận vì về nhà muộn.

Thành ngữ cùng nghĩa: eat someone out...

tʃˈu wˈʌnz

Suy nghĩ kỹ càng/ Ngẫm nghĩ sâu sắc

To think deeply; to be deeply involved in private thought.

She was lost in thought during the meeting.

Cô ấy đã bị lạc trong suy nghĩ trong cuộc họp.

Mad enough to chew nails (and spit rivets)

mˈæd ɨnˈʌf tˈu tʃˈu nˈeɪlz ənd spˈɪt ɹˈɪvəts

Giận tím mặt/ Giận đến mức muốn đập phá

Very angry, as if to be able to bite through metal nails.

After waiting for hours, she was mad enough to chew nails.

Sau khi đợi mấy giờ, cô ấy tức đến nỗi muốn cắn móng tay.

Thành ngữ cùng nghĩa: angry enough to chew nails...