Bản dịch của từ Gnawing trong tiếng Việt

Gnawing

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gnawing (Adjective)

nˈɔɪŋ
nˈɑɪŋ
01

(đau hoặc đói) nghiêm trọng hoặc dữ dội.

Of pain or hunger severe or intense.

Ví dụ

The gnawing hunger affected many families during the economic crisis in 2020.

Cơn đói cồn cào đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

The children are not feeling gnawing pain from the lack of food.

Những đứa trẻ không cảm thấy cơn đau cồn cào do thiếu thức ăn.

Is the gnawing feeling of hunger common in urban areas like New York?

Cảm giác đói cồn cào có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

Gnawing (Verb)

nˈɔɪŋ
nˈɑɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của gnaw.

Present participle and gerund of gnaw.

Ví dụ

The gnawing feeling of loneliness affects many people in cities.

Cảm giác cô đơn đang gặm nhấm nhiều người ở thành phố.

The students are not gnawing on social issues in their discussions.

Các sinh viên không đang gặm nhấm các vấn đề xã hội trong thảo luận.

Is the gnawing anxiety about jobs common among young graduates?

Cảm giác lo âu gặm nhấm về công việc có phổ biến trong sinh viên không?

Gnawing (Noun)

nˈɔɪŋ
nˈɑɪŋ
01

Cảm giác như bị gặm nhấm.

A sensation of being gnawed.

Ví dụ

The gnawing feeling of loneliness affects many students in college.

Cảm giác cô đơn làm ảnh hưởng đến nhiều sinh viên trong đại học.

Her gnawing anxiety did not improve during the group discussion.

Cảm giác lo âu của cô ấy không cải thiện trong buổi thảo luận nhóm.

Is the gnawing pressure of social expectations too much for teenagers?

Áp lực xã hội có phải là quá lớn đối với thanh thiếu niên không?

02

Quá trình gặm nhấm một thứ gì đó.

The process by which something is gnawed.

Ví dụ

The gnawing of social issues affects many communities in America.

Sự gặm nhấm của các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

The gnawing does not stop until we address these problems.

Sự gặm nhấm không dừng lại cho đến khi chúng ta giải quyết những vấn đề này.

Is the gnawing of inequality a concern for local leaders?

Liệu sự gặm nhấm của bất bình đẳng có phải là mối quan tâm của các nhà lãnh đạo địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gnawing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gnawing

Không có idiom phù hợp