Bản dịch của từ Pick trong tiếng Việt

Pick

Noun [U/C]Verb

Pick (Noun)

pɪk
pˈɪk
01

Hành động chặn hoặc che chắn cầu thủ phòng ngự khỏi người xử lý bóng.

An act of blocking or screening a defensive player from the ball handler.

Ví dụ

The pick set by James allowed his teammate to score easily.

Pha chắn của James giúp đồng đội anh ấy ghi điểm dễ dàng.

She executed a perfect pick to create space for her friend.

Cô ấy thực hiện một pha chắn hoàn hảo để tạo không gian cho bạn cô ấy.

02

Một dụng cụ để hái.

An instrument for picking.

Ví dụ

She used a pick to play the guitar at the social event.

Cô ấy đã sử dụng một cây pick để chơi guitar tại sự kiện xã hội.

The musician carefully selected a pick before performing at the social gathering.

Nghệ sĩ đã chọn một cây pick cẩn thận trước khi biểu diễn tại buổi tụ họp xã hội.

03

Một dụng cụ bao gồm một tay cầm dài đặt vuông góc ở giữa một thanh sắt hoặc thép cong có một đầu nhọn và đầu kia có cạnh hoặc mũi đục, dùng để phá đất hoặc đá cứng.

A tool consisting of a long handle set at right angles in the middle of a curved iron or steel bar with a point at one end and a chisel edge or point at the other, used for breaking up hard ground or rock.

Ví dụ

The construction worker used a pick to break rocks at the site.

Người thợ xây dựng đã sử dụng một cái cuốc để phá đá tại công trường.

She found an old pick in the abandoned mine while exploring.

Cô ấy đã tìm thấy một cái cuốc cũ trong mỏ bị bỏ hoang khi khám phá.

04

Một hành động hoặc quyền lựa chọn một cái gì đó từ một số lựa chọn thay thế.

An act or the right of selecting something from a number of alternatives.

Ví dụ

She had the pick of the candidates for the job.

Cô ấy có quyền chọn lựa ứng viên cho công việc.

The pick of the litter was a playful golden retriever.

Con chó cái đẹp nhất trong lứa là một con gâu vàng nghịch ngợm.

Kết hợp từ của Pick (Noun)

CollocationVí dụ

Get first pick

Chọn lựa đầu tiên

She got first pick in the charity event raffle.

Cô ấy đã chọn trước trong việc quyên góp của sự kiện rút thăm may mắn.

Take first pick

Chọn lựa đầu tiên

She gets to take first pick of the desserts.

Cô ấy được chọn trước món tráng miệng đầu tiên.

Pick (Verb)

pɪk
pˈɪk
01

Liên tục kéo vật gì đó bằng ngón tay.

Repeatedly pull at something with one's fingers.

Ví dụ

She would pick at her nails when feeling nervous.

Cô ấy sẽ nghịch móng tay khi cảm thấy lo lắng.

The child picked at the loose threads on his sweater.

Đứa trẻ nghịch những sợi dây xỏ lỏng trên áo len của mình.

02

Chọn (ai đó hoặc cái gì đó) từ một số lựa chọn thay thế.

Choose (someone or something) from a number of alternatives.

Ví dụ

I will pick you up at 7 pm for the party.

Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7 giờ tối cho bữa tiệc.

She will pick the best outfit for the event.

Cô ấy sẽ chọn trang phục tốt nhất cho sự kiện.

03

Gảy dây (guitar hoặc banjo)

Pluck the strings of (a guitar or banjo)

Ví dụ

She picked the guitar strings softly at the social event.

Cô ấy nhịn nhẫn gảy dây đàn guitar tại sự kiện xã hội.

He picks the banjo expertly during the social gathering.

Anh ấy chơi banjo một cách chuyên nghiệp trong buổi tụ tập xã hội.

04

Tách và loại bỏ (hoa, quả hoặc rau) khỏi nơi nó đang phát triển.

Detach and remove (a flower, fruit, or vegetable) from where it is growing.

Ví dụ

She picked fresh strawberries at the local farm.

Cô ấy hái dâu tươi tại trang trại địa phương.

He picks up trash in the park every weekend.

Anh ấy thu gom rác trong công viên mỗi cuối tuần.

Kết hợp từ của Pick (Verb)

CollocationVí dụ

Freshly picked

Mới hái

She brought freshly picked flowers to the social event.

Cô ấy mang hoa mới hái đến sự kiện xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pick

Pick someone's brain(s)

pˈɪk sˈʌmwˌʌnz bɹˈeɪnz

Hỏi ý kiến người khác/ Nhờ người khác chỉ bảo/ Tham khảo ý kiến người khác

To talk with someone to find out information about something.

I picked Sarah's brain to get ideas for the project.

Tôi đã thăm não Sarah để lấy ý tưởng cho dự án.