Bản dịch của từ Pick trong tiếng Việt
Pick
Pick (Noun)
The pick set by James allowed his teammate to score easily.
Pha chắn của James giúp đồng đội anh ấy ghi điểm dễ dàng.
She executed a perfect pick to create space for her friend.
Cô ấy thực hiện một pha chắn hoàn hảo để tạo không gian cho bạn cô ấy.
The pick-and-roll play is a common strategy in basketball games.
Chiến thuật chắn và chuyền bóng là một chiến thuật phổ biến trong các trận đấu bóng rổ.
Một dụng cụ để hái.
An instrument for picking.
She used a pick to play the guitar at the social event.
Cô ấy đã sử dụng một cây pick để chơi guitar tại sự kiện xã hội.
The musician carefully selected a pick before performing at the social gathering.
Nghệ sĩ đã chọn một cây pick cẩn thận trước khi biểu diễn tại buổi tụ họp xã hội.
He lost his favorite pick during the social function last night.
Anh ấy đã mất cây pick yêu thích của mình trong buổi tiệc xã hội tối qua.
Một dụng cụ bao gồm một tay cầm dài đặt vuông góc ở giữa một thanh sắt hoặc thép cong có một đầu nhọn và đầu kia có cạnh hoặc mũi đục, dùng để phá đất hoặc đá cứng.
A tool consisting of a long handle set at right angles in the middle of a curved iron or steel bar with a point at one end and a chisel edge or point at the other, used for breaking up hard ground or rock.
The construction worker used a pick to break rocks at the site.
Người thợ xây dựng đã sử dụng một cái cuốc để phá đá tại công trường.
She found an old pick in the abandoned mine while exploring.
Cô ấy đã tìm thấy một cái cuốc cũ trong mỏ bị bỏ hoang khi khám phá.
The archaeologist carefully excavated the site with a pick and shovel.
Nhà khảo cổ học đã khai quật cẩn thận công trường bằng cái cuốc và xẻng.
She had the pick of the candidates for the job.
Cô ấy có quyền chọn lựa ứng viên cho công việc.
The pick of the litter was a playful golden retriever.
Con chó cái đẹp nhất trong lứa là một con gâu vàng nghịch ngợm.
He made the pick of the best restaurants in town.
Anh ấy đã chọn lựa những nhà hàng tốt nhất trong thành phố.
Dạng danh từ của Pick (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Pick | Picks |
Kết hợp từ của Pick (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Get first pick Chọn lựa đầu tiên | She got first pick in the charity event raffle. Cô ấy đã chọn trước trong việc quyên góp của sự kiện rút thăm may mắn. |
Take first pick Chọn lựa đầu tiên | She gets to take first pick of the desserts. Cô ấy được chọn trước món tráng miệng đầu tiên. |
Pick (Verb)
Liên tục kéo vật gì đó bằng ngón tay.
Repeatedly pull at something with one's fingers.
She would pick at her nails when feeling nervous.
Cô ấy sẽ nghịch móng tay khi cảm thấy lo lắng.
The child picked at the loose threads on his sweater.
Đứa trẻ nghịch những sợi dây xỏ lỏng trên áo len của mình.
He picked at the label on the water bottle during the meeting.
Anh ấy nghịch nhãn trên chai nước trong cuộc họp.
I will pick you up at 7 pm for the party.
Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7 giờ tối cho bữa tiệc.
She will pick the best outfit for the event.
Cô ấy sẽ chọn trang phục tốt nhất cho sự kiện.
Let's pick a date to meet up next week.
Hãy chọn một ngày để gặp nhau vào tuần tới.
She picked the guitar strings softly at the social event.
Cô ấy nhịn nhẫn gảy dây đàn guitar tại sự kiện xã hội.
He picks the banjo expertly during the social gathering.
Anh ấy chơi banjo một cách chuyên nghiệp trong buổi tụ tập xã hội.
They pick the strings of their instruments beautifully for the social occasion.
Họ gảy dây nhạc cụ của mình một cách tuyệt vời cho dịp xã hội.
She picked fresh strawberries at the local farm.
Cô ấy hái dâu tươi tại trang trại địa phương.
He picks up trash in the park every weekend.
Anh ấy thu gom rác trong công viên mỗi cuối tuần.
The volunteers pick ripe apples for the charity event.
Các tình nguyện viên hái những quả táo chín cho sự kiện từ thiện.
Dạng động từ của Pick (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pick |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Picked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Picked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Picks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Picking |
Kết hợp từ của Pick (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Freshly picked Mới hái | She brought freshly picked flowers to the social event. Cô ấy mang hoa mới hái đến sự kiện xã hội. |
Họ từ
Từ "pick" trong tiếng Anh có nghĩa là chọn hoặc lấy. Đây là một động từ phổ biến sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Trong tiếng Anh Mỹ, "pick" có thể được dùng trong ngữ cảnh thân mật hơn như "pick up" để chỉ việc thu thập hoặc lấy đồ vật. Trong khi đó, ở tiếng Anh Anh, phiên bản "pick" thường được sử dụng với nghĩa tương tự nhưng có thể less informal. Cả hai đều có ứng dụng rộng rãi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Từ "pick" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "picca", có liên quan đến tiếng Latinh "pica", mang nghĩa là "móc" hoặc "lẩy". Lịch sử sử dụng từ này cho thấy nó đã được dùng từ thế kỷ 14 để chỉ hành động chọn lựa hoặc lấy một vật nào đó ra. Ý nghĩa hiện tại của "pick" thể hiện sự chọn lựa, thường được áp dụng trong ngữ cảnh lựa chọn từ nhiều tùy chọn, điều này vẫn còn giữ kết nối với nguồn gốc ban đầu của việc "lấy" hoặc "móc" một vật cụ thể ra khỏi tập hợp.
Từ "pick" được sử dụng khá phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, cụ thể là Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong Listening và Speaking, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh lựa chọn và chọn lọc, như khi thảo luận về sở thích hoặc quyết định. Trong Reading và Writing, "pick" thường liên quan đến việc chọn thông tin hoặc ý kiến trong bài viết. Ngoài ra, từ "pick" cũng xuất hiện trong ngữ cảnh hàng ngày như trong các hoạt động chọn lựa thực phẩm, đồ vật hoặc người.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp