Bản dịch của từ Detach trong tiếng Việt

Detach

Verb

Detach (Verb)

ditˈætʃ
dɪtˈætʃ
01

Tháo rời (thứ gì đó hoặc một phần của thứ gì đó) và loại bỏ nó.

Disengage (something or part of something) and remove it.

Ví dụ

She decided to detach herself from toxic relationships.

Cô ấy quyết định tách bản thân khỏi mối quan hệ độc hại.

The counselor advised him to detach from work stress during weekends.

Người tư vấn khuyên anh ấy tách ra khỏi căng thẳng công việc vào cuối tuần.

02

(của một nhóm binh lính hoặc tàu) được cử đi làm nhiệm vụ riêng.

(of a group of soldiers or ships) be sent on a separate mission.

Ví dụ

The team decided to detach a small group for reconnaissance.

Nhóm quyết định tách ra một nhóm nhỏ để thám hiểm.

The organization chose to detach volunteers for community service projects.

Tổ chức chọn tách các tình nguyện viên cho dự án phục vụ cộng đồng.

03

Rời khỏi hoặc tách mình khỏi (một nhóm hoặc địa điểm)

Leave or separate oneself from (a group or place)

Ví dụ

She decided to detach herself from toxic friends.

Cô ấy quyết định tách bản thân khỏi những người bạn độc hại.

He detached from the party due to conflicting beliefs.

Anh ấy tách ra khỏi buổi tiệc do sự mâu thuẫn về niềm tin.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detach

Không có idiom phù hợp