Bản dịch của từ Disconnect trong tiếng Việt

Disconnect

Noun [U/C] Verb

Disconnect (Noun)

dɪskənˈɛkt
dˌɪskənˈɛkt
01

Một trường hợp ngắt kết nối hoặc bị ngắt kết nối.

An instance of disconnecting or being disconnected.

Ví dụ

The disconnect between generations is evident in their communication styles.

Sự tách biệt giữa các thế hệ rõ ràng qua phong cách giao tiếp của họ.

There is a disconnect in the community due to lack of understanding.

Có sự tách biệt trong cộng đồng do thiếu hiểu biết.

The disconnect between the two groups led to miscommunication.

Sự tách biệt giữa hai nhóm dẫn đến sự hiểu lầm.

Dạng danh từ của Disconnect (Noun)

SingularPlural

Disconnect

Disconnects

Disconnect (Verb)

dɪskənˈɛkt
dˌɪskənˈɛkt
01

Phá vỡ sự kết nối của hoặc giữa.

Break the connection of or between.

Ví dụ

They decided to disconnect from social media for a month.

Họ quyết định ngưng kết nối với mạng xã hội trong một tháng.

The lack of face-to-face interactions can disconnect people emotionally.

Sự thiếu giao tiếp trực tiếp có thể làm mất kết nối cảm xúc giữa mọi người.

The pandemic forced many to disconnect from their usual social circles.

Đại dịch buộc nhiều người phải cắt đứt với các nhóm xã hội thường xuyên.

Dạng động từ của Disconnect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disconnect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disconnected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disconnected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disconnects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disconnecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconnect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This is particularly necessary for those who have grown up from their roots, perhaps due to migration or a lack of family records [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] As a result, these people may experience feelings of isolation, and a lack of genuine human connection, which can negatively impact their mental well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or staring at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Disconnect

Không có idiom phù hợp