Bản dịch của từ Disconnecting trong tiếng Việt

Disconnecting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disconnecting (Verb)

dɪskənˈɛktɪŋ
dɪskənˈɛktɪŋ
01

Khiến (ai đó) cảm thấy bị cô lập hoặc xa lạ.

Cause someone to feel isolated or estranged.

Ví dụ

Social media can sometimes lead to disconnecting individuals from real relationships.

Mạng xã hội đôi khi có thể dẫn đến việc tách rời cá nhân khỏi mối quan hệ thực sự.

Constant phone use often results in disconnecting people from face-to-face interactions.

Việc sử dụng điện thoại liên tục thường dẫn đến việc tách rời người khỏi giao tiếp trực tiếp.

The lack of community events can contribute to disconnecting neighbors in neighborhoods.

Sự thiếu hụt các sự kiện cộng đồng có thể góp phần vào việc tách rời hàng xóm trong khu vực.

Dạng động từ của Disconnecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disconnect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disconnected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disconnected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disconnects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disconnecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconnecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This is particularly necessary for those who have grown up from their roots, perhaps due to migration or a lack of family records [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] As a result, these people may experience feelings of isolation, and a lack of genuine human connection, which can negatively impact their mental well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Kids these days spend their free time playing computer games or staring at a smartphone or TV screen, while adults are endlessly working or pursuing other leisure activities, which tends to them from the natural world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Disconnecting

Không có idiom phù hợp