Bản dịch của từ Pluck trong tiếng Việt

Pluck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pluck (Noun)

plək
plˈʌk
01

Tim, gan, phổi của động vật dùng làm thức ăn.

The heart liver and lungs of an animal as food.

Ví dụ

Many cultures enjoy pluck in traditional dishes, like haggis in Scotland.

Nhiều nền văn hóa thưởng thức pluck trong các món ăn truyền thống, như haggis ở Scotland.

Not everyone likes pluck due to its unique taste and texture.

Không phải ai cũng thích pluck vì hương vị và kết cấu đặc biệt của nó.

Is pluck commonly used in dishes around the world or just locally?

Pluck có thường được sử dụng trong các món ăn trên toàn thế giới không?

02

Tinh thần dũng cảm và quyết tâm.

Spirited and determined courage.

Ví dụ

Her pluck helped her stand up against social injustice in 2023.

Sự dũng cảm của cô ấy đã giúp cô đứng lên chống lại bất công xã hội vào năm 2023.

He didn't show much pluck during the community meeting last week.

Anh ấy không thể hiện nhiều dũng cảm trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did the activists display enough pluck during the protest yesterday?

Các nhà hoạt động có thể hiện đủ dũng cảm trong cuộc biểu tình hôm qua không?

Pluck (Verb)

plək
plˈʌk
01

Nhanh chóng hoặc đột ngột đưa ai đó ra khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó chịu.

Quickly or suddenly remove someone from a dangerous or unpleasant situation.

Ví dụ

The volunteers will pluck children from the streets during the festival.

Các tình nguyện viên sẽ cứu trẻ em khỏi đường phố trong lễ hội.

They did not pluck anyone from the protest last week.

Họ đã không cứu bất kỳ ai khỏi cuộc biểu tình tuần trước.

Will the organization pluck people from dangerous neighborhoods soon?

Liệu tổ chức có cứu người khỏi các khu phố nguy hiểm sớm không?

02

Âm thanh (một nhạc cụ hoặc dây của nó) bằng ngón tay hoặc miếng gảy.

Sound a musical instrument or its strings with ones finger or a plectrum.

Ví dụ

She plucks the guitar strings beautifully at social gatherings.

Cô ấy gảy dây đàn guitar rất đẹp tại các buổi gặp gỡ xã hội.

He does not pluck the strings during the party.

Anh ấy không gảy dây đàn trong bữa tiệc.

Do you pluck your ukulele at social events?

Bạn có gảy đàn ukulele tại các sự kiện xã hội không?

03

Hãy nắm lấy (thứ gì đó) và nhanh chóng lấy nó ra khỏi vị trí của nó.

Take hold of something and quickly remove it from its place.

Ví dụ

She plucked a flower from the garden.

Cô ấy hái một bông hoa từ vườn.

He plucked a guitar string during the performance.

Anh ấy bấm dây đàn guitar trong buổi biểu diễn.

The chef plucked fresh herbs for the dish.

Đầu bếp hái các loại thảo mộc tươi cho món ăn.

Dạng động từ của Pluck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pluck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plucked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plucked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plucks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plucking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pluck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pluck

Không có idiom phù hợp