Bản dịch của từ Plectrum trong tiếng Việt

Plectrum

Noun [U/C]

Plectrum (Noun)

plˈɛktɹəm
plˈɛktɹəm
01

Một miếng nhựa mỏng, hình đồi mồi hoặc vật liệu hơi dẻo khác được giữ hoặc đeo trên các ngón tay và dùng để gảy dây của một nhạc cụ như đàn ghi-ta.

A thin flat piece of plastic tortoiseshell or other slightly flexible material held by or worn on the fingers and used to pluck the strings of a musical instrument such as a guitar.

Ví dụ

He always carries his favorite plectrum in his pocket.

Anh luôn mang theo plectrum yêu thích trong túi quần của mình.

During the concert, the guitarist dropped his plectrum and quickly picked it up.

Trong buổi hòa nhạc, người chơi guitar làm rơi plectrum và nhanh chóng nhặt lên.

She chose a colorful plectrum to match her guitar's design.

Cô ấy chọn một plectrum đầy màu sắc để phối hợp với thiết kế của cây guitar của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plectrum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plectrum

Không có idiom phù hợp