Bản dịch của từ Plectrum trong tiếng Việt
Plectrum
Plectrum (Noun)
Một miếng nhựa mỏng, hình đồi mồi hoặc vật liệu hơi dẻo khác được giữ hoặc đeo trên các ngón tay và dùng để gảy dây của một nhạc cụ như đàn ghi-ta.
A thin flat piece of plastic tortoiseshell or other slightly flexible material held by or worn on the fingers and used to pluck the strings of a musical instrument such as a guitar.
He always carries his favorite plectrum in his pocket.
Anh luôn mang theo plectrum yêu thích trong túi quần của mình.
During the concert, the guitarist dropped his plectrum and quickly picked it up.
Trong buổi hòa nhạc, người chơi guitar làm rơi plectrum và nhanh chóng nhặt lên.
She chose a colorful plectrum to match her guitar's design.
Cô ấy chọn một plectrum đầy màu sắc để phối hợp với thiết kế của cây guitar của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp