Bản dịch của từ Liver trong tiếng Việt

Liver

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liver (Noun)

lˈɪvɚ
lˈɪvəɹ
01

Một người sống theo một cách nhất định.

A person who lives in a specified way.

Ví dụ

She is a lively liver, often attending social events and gatherings.

Cô ấy là một người gan dạ sôi nổi, thường xuyên tham dự các sự kiện và buổi họp mặt xã hội.

The party was full of high-spirited livers enjoying the music.

Bữa tiệc đầy những người gan dạ cao hứng thú thưởng thức âm nhạc.

As a social liver, he enjoys meeting new people and making friends.

Là một người gan dạ xã hội, anh ấy thích gặp gỡ những người mới và kết bạn.

02

Một cơ quan tuyến thùy lớn ở bụng động vật có xương sống, tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất.

A large lobed glandular organ in the abdomen of vertebrates, involved in many metabolic processes.

Ví dụ

The liver detoxifies chemicals in the body.

Gan giải độc các hóa chất trong cơ thể.

Alcohol can damage the liver.

Rượu có thể gây hại cho gan.

A healthy liver is crucial for overall well-being.

Một lá gan khỏe mạnh là rất quan trọng cho sức khỏe tổng thể.

Dạng danh từ của Liver (Noun)

SingularPlural

Liver

Livers

Kết hợp từ của Liver (Noun)

CollocationVí dụ

Healthy liver

Gan khỏe mạnh

A healthy liver is essential for overall well-being.

Một gan khỏe mạnh là cần thiết cho sức khỏe tổng thể.

Donor liver

Tặng gan

The donor liver saved tom's life.

Gan từ người hiến đã cứu sống tom.

Lamb's liver

Gan cừu

Lamb's liver is a popular dish in many social gatherings.

Gan cừu là một món ăn phổ biến trong nhiều buổi tụ tập xã hội.

Diseased liver

Gan bị bệnh

The patient's diseased liver required immediate medical attention.

Gan bị bệnh của bệnh nhân cần chăm sóc y tế ngay lập tức.

Goose liver

Gan ngỗng

The delicacy of goose liver is often served at upscale social events.

Món ăn ngon từ gan ngỗng thường được phục vụ tại các sự kiện xã hội cao cấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liver cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the parasites leave the and enter the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, such treatments can cure disease without all the potential side effects of other modern medicines, whose continued use can lead to issues such as damage [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Liver

More something than carter has (liver) pills

mˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ðˈæn kˈɑɹtɚ hˈæz lˈɪvɚ pˈɪlz

Nhiều vô kể/ Hơn cả số lượng sao trên trời

A great deal of something.

I have more work than Carter has pills.

Tôi có nhiều công việc hơn Carter có viên thuốc.