Bản dịch của từ Metabolic trong tiếng Việt

Metabolic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metabolic (Adjective)

mˌɛɾəbˈɑlɪk
mˌɛɾəbˈɑlɪk
01

Liên quan đến hoặc bắt nguồn từ quá trình trao đổi chất của một sinh vật sống.

Relating to or deriving from the metabolism of a living organism.

Ví dụ

Regular exercise is important for maintaining good metabolic health.

Tập luyện đều đặn quan trọng để duy trì sức khỏe chuyển hóa tốt.

Eating a balanced diet can help improve your metabolic rate.

Ăn uống cân đối có thể giúp cải thiện tốc độ chuyển hóa của bạn.

Sleep plays a crucial role in regulating metabolic processes in the body.

Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh quá trình chuyển hóa trong cơ thể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metabolic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] Lack of exercise over a long period of time makes people vulnerable to diseases such as obesity, causing the deterioration of health and burdening a countries' healthcare system [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Metabolic

Không có idiom phù hợp