Bản dịch của từ Carter trong tiếng Việt

Carter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carter (Noun)

kˈɑɹtɚ
kˈɑɹtəɹ
01

Một con cá, con cá hoặc marysole.

A fish, the whiff or marysole.

Ví dụ

The carter is a type of fish commonly found in rivers.

Carter là một loại cá thường được tìm thấy trong sông.

The carter has a distinct appearance with its Marysole-like features.

Carter có ngoại hình đặc biệt với các đặc điểm giống Marysole.

The whiff is a small carter that is popular among fishermen.

Whiff là một loại carter nhỏ phổ biến giữa ngư dân.

02

Người vận chuyển một vật nặng trên một chiếc xe do thú vật kéo.

A person who transports a load on a cart that is drawn by a beast of burden.

Ví dụ

The carter delivered goods to the market using a horse-drawn cart.

Người vận chuyển giao hàng đến chợ bằng xe ngựa kéo.

The carter's cart was filled with fresh vegetables from the farm.

Xe ngựa kéo của người vận chuyển đầy rau tươi từ nông trại.

The carter's job requires strength to handle heavy loads on carts.

Công việc của người vận chuyển yêu cầu sức mạnh để xử lý hàng hóa nặng trên xe ngựa kéo.

Dạng danh từ của Carter (Noun)

SingularPlural

Carter

Carters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carter

More something than carter has (liver) pills

mˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ðˈæn kˈɑɹtɚ hˈæz lˈɪvɚ pˈɪlz

Nhiều vô kể/ Hơn cả số lượng sao trên trời

A great deal of something.

I have more work than Carter has pills.

Tôi có nhiều công việc hơn Carter có viên thuốc.