Bản dịch của từ Picking trong tiếng Việt

Picking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Picking (Noun)

pˈɪkɪŋz
pˈɪkɪŋz
01

Những mảnh vụn còn sót lại hoặc thức ăn thừa.

Remaining scraps or leftovers.

Ví dụ

The charity collected picking from local restaurants for the homeless.

Tổ chức từ thiện đã thu thập đồ thừa từ các nhà hàng địa phương cho người vô gia cư.

Many people do not appreciate picking left on their plates.

Nhiều người không đánh giá cao đồ thừa còn lại trên đĩa của họ.

Is picking from food banks common in urban areas?

Có phải việc lấy đồ thừa từ ngân hàng thực phẩm là phổ biến ở các thành phố không?

02

Lợi nhuận hoặc lợi nhuận được thực hiện một cách dễ dàng hoặc không trung thực.

Profits or gains that are made effortlessly or dishonestly.

Ví dụ

Many politicians are accused of picking money from public funds.

Nhiều chính trị gia bị cáo buộc đã lấy tiền từ quỹ công.

They are not picking profits through honest means.

Họ không thu lợi nhuận bằng cách trung thực.

Is picking money from donations a common issue in charities?

Việc lấy tiền từ quyên góp có phải là vấn đề phổ biến ở các tổ chức từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Picking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I it up for an extremely reasonable price of 60,000 VND a couple of years ago [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] He me up from my house and drove us to the store where we got it [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If I could change any of my current subjects, I would prefer to Visual Art to Music [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] However, if I have to one, it must be my dearest friend Teddy bear, who I refer to lovingly as Timmy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Picking

Không có idiom phù hợp