Bản dịch của từ Greet trong tiếng Việt

Greet

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greet (Verb)

gɹˈit
gɹˈit
01

Đưa ra lời công nhận hoặc dấu hiệu chào mừng lịch sự khi gặp (ai đó)

Give a polite word of recognition or sign of welcome when meeting (someone)

Ví dụ

She greeted her friend with a warm hug.

Cô chào bạn mình bằng một cái ôm ấm áp.

The host greeted the guests at the entrance.

Chủ nhà chào khách ở lối vào.

We greet our neighbors every morning.

Chúng tôi chào hàng xóm vào mỗi buổi sáng.

02

Khóc; khóc.

Weep; cry.

Ví dụ

After the sad news, she couldn't help but greet.

Sau tin buồn, cô không khỏi chào hỏi.

The funeral made everyone greet in sorrow.

Đám tang khiến mọi người chào nhau trong đau buồn.

He greeted when he heard the heartbreaking story.

Anh chào khi nghe được câu chuyện đau lòng.

Dạng động từ của Greet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Greet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Greeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Greeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Greets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Greeting

Kết hợp từ của Greet (Verb)

CollocationVí dụ

Greet somebody by name

Chào ai đó bằng tên

During social interactions, it is important to greet somebody by name to show respect and build rapport.

Chào đón ai đó bằng tên

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Firstly, they can have more understanding of cultural traits of a region by reading books that include pictures and descriptions about that region's culture, such as how they cook their local ingredients or foreigners [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I remember the excitement as we arrived, by the warm sunshine and the sound of waves crashing against the shore [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately by a mesmerizing sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Greet

Không có idiom phù hợp