Bản dịch của từ Weep trong tiếng Việt

Weep

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weep (Noun)

wˈip
wˈip
01

Một cơn co giật hoặc một khoảng thời gian khóc lóc.

A fit or period of weeping.

Ví dụ

After the tragic news, a quiet weep filled the room.

Sau tin tức bi thảm, một cơn khóc nhỏ lặng lẽ tràn ngập phòng.

Her weep at the funeral moved everyone to tears.

Cơn khóc của cô ấy tại đám tang khiến mọi người rơi nước mắt.

The weep of the mother mourning her child was heartbreaking.

Tiếng khóc của người mẹ đang than khổ con cái làm tan nát lòng người.

Weep (Verb)

wˈip
wˈip
01

Rơi nước mắt.

Shed tears.

Ví dụ

She wept when she heard the sad news.

Cô ấy khóc khi nghe tin buồn.

The children weeped during the emotional movie scene.

Những đứa trẻ khóc trong cảnh phim đầy cảm xúc.

He weeps silently at the funeral of his dear friend.

Anh ấy khóc lặng lẽ tại đám tang của người bạn thân.

02

Thoát ra chất lỏng.

Exude liquid.

Ví dụ

She wept tears of joy at the wedding ceremony.

Cô ấy đã khóc nước mắt vui mừng trong lễ cưới.

The child wept loudly after losing his favorite toy.

Đứa trẻ đã khóc to sau khi mất đồ chơi yêu thích của mình.

He weeps silently every night over his failed relationship.

Anh ấy khóc lặng lẽ mỗi đêm vì mối quan hệ thất bại của mình.

Dạng động từ của Weep (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wept

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wept

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weeping

Kết hợp từ của Weep (Verb)

CollocationVí dụ

Break down and weep

Phá nát và khóc

She couldn't hold back her emotions and broke down and wept.

Cô ấy không thể kiềm chế cảm xúc và bật khóc.

Weep and wail

Khóc lóc và rên rỉ

People in the social gathering weep and wail loudly.

Mọi người trong buổi tụ tập xã hội khóc và than khóc ầm ĩ.

Weep buckets

Khóc lóc nức nở

She weeps buckets when talking about social injustice.

Cô ấy khóc nhiều khi nói về bất công xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weep

Read it and weep

ɹˈɛd ˈɪt ənd wˈip

Nghe tin dữ/ Đọc tin xấu

Read the bad news; hear the bad news.

When she read it and weep, she found out her friend's betrayal.

Khi cô ấy đọc nó và khóc, cô ấy phát hiện ra sự phản bội của bạn.

Weep for joy

wˈip fˈɔɹ dʒˈɔɪ

Mừng rơi nước mắt

To cry out of happiness.

When she heard the good news, she wept for joy.

Khi cô ấy nghe tin vui, cô ấy khóc vì hạnh phúc.