Bản dịch của từ Journal trong tiếng Việt

Journal

Noun [U/C] Verb

Journal (Noun)

dʒˈɝnl̩
dʒˈɝɹnl̩
01

Một phần của trục hoặc trục tựa vào vòng bi.

The part of a shaft or axle that rests on bearings.

Ví dụ

She wrote about her experiences in her journal.

Cô ấy viết về những trải nghiệm của mình trong nhật ký.

His journal entries detailed his daily interactions with locals.

Các bài viết trong nhật ký của anh ấy mô tả chi tiết về những giao tiếp hàng ngày với người địa phương.

The journalist carried his journal to document the community's issues.

Nhà báo mang theo nhật ký của mình để ghi chép về những vấn đề của cộng đồng.

02

Một tờ báo hoặc tạp chí đề cập đến một chủ đề hoặc hoạt động nghề nghiệp cụ thể.

A newspaper or magazine that deals with a particular subject or professional activity.

Ví dụ

She reads a fashion journal every morning.

Cô ấy đọc một tạp chí thời trang mỗi sáng.

The medical journal published groundbreaking research findings.

Tạp chí y học đã công bố những phát hiện nghiên cứu đột phá.

The environmental journal highlighted climate change issues.

Tạp chí môi trường đã nêu bật vấn đề biến đổi khí hậu.

03

Bản ghi chép hàng ngày về tin tức và sự kiện mang tính chất cá nhân; một cuốn nhật ký.

A daily record of news and events of a personal nature a diary.

Ví dụ

She wrote in her journal every night.

Cô ấy viết vào nhật ký của mình mỗi đêm.

His journal contained reflections on society.

Nhật ký của anh ấy chứa đựng những suy nghĩ về xã hội.

Keeping a journal helps in self-reflection.

Việc viết nhật ký giúp trong việc tự suy ngẫm.

Dạng danh từ của Journal (Noun)

SingularPlural

Journal

Journals

Kết hợp từ của Journal (Noun)

CollocationVí dụ

Journal of

Tạp chí của

The journal of sociology publishes insightful articles on social issues.

Tạp chí xã hội phát hành bài viết sâu sắc về vấn đề xã hội.

Issue of journal

Vấn đề của tạp chí

The latest issue of the journal covers social media impact.

Số báo mới nhất bàn về tác động của mạng xã hội.

Copy of journal

Bản sao của nhật ký

I found a copy of a journal at the library.

Tôi đã tìm thấy một bản sao của một tạp chí ở thư viện.

Edition of journal

Số bản của tạp chí

The latest edition of the journal contains insightful social commentary.

Phiên bản mới nhất của tạp chí chứa nhận xét xã hội sâu sắc.

In a/the journal

Trong một cuốn tạp chí

She published her research findings in a journal.

Cô ấy đã công bố các kết quả nghiên cứu của mình trong một tạp chí.

Journal (Verb)

dʒˈɝnl̩
dʒˈɝɹnl̩
01

Viết nhật ký hoặc nhật ký.

Write in a journal or diary.

Ví dụ

She journals her thoughts every night.

Cô ấy ghi chép suy nghĩ hàng đêm.

He journals about his daily experiences.

Anh ấy viết nhật ký về trải nghiệm hàng ngày của mình.

Keeping a journal helps in self-reflection.

Việc giữ một nhật ký giúp trong việc tự suy ngẫm.

Dạng động từ của Journal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Journal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Journaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Journaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Journals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Journaling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Journal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Journal

Không có idiom phù hợp