Bản dịch của từ Lecture trong tiếng Việt

Lecture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lecture (Noun)

lˈɛktʃɚ
lˈɛktʃəɹ
01

Một buổi nói chuyện mang tính giáo dục với khán giả, đặc biệt là với sinh viên trong một trường đại học.

An educational talk to an audience, especially one of students in a university.

Ví dụ

Professor Smith gave a lecture on sociology to the students.

Giáo sư Smith đã giảng về xã hội học cho sinh viên.

The lecture hall was filled with eager learners and attentive listeners.

Giả đường chật kín những người học háo hức và những người lắng nghe chăm chú.

The university organized a series of lectures on current social issues.

Trường đại học đã tổ chức một loạt bài giảng về các vấn đề xã hội hiện nay.

02

Một bài phát biểu dài và nghiêm túc, đặc biệt là một bài phát biểu mang tính trách mắng hoặc khiển trách.

A long serious speech, especially one given as a scolding or reprimand.

Ví dụ

During the lecture, the professor emphasized the importance of social responsibility.

Trong bài giảng, giáo sư nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội.

Her lecture on social justice sparked a heated debate among the students.

Bài giảng của cô về công bằng xã hội đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi giữa các sinh viên.

The government official delivered a stern lecture on social distancing measures.

Viên chức chính phủ đã có một bài giảng nghiêm khắc về các biện pháp xa cách xã hội.

Dạng danh từ của Lecture (Noun)

SingularPlural

Lecture

Lectures

Kết hợp từ của Lecture (Noun)

CollocationVí dụ

Series of lectures

Chuyên đề bài giảng

The university organized a series of lectures on social issues.

Trường đại học tổ chức một loạt bài giảng về các vấn đề xã hội.

Course of lectures

Khóa học bài giảng

The university offers a course of lectures on social issues.

Trường đại học cung cấp một khóa học bài giảng về các vấn đề xã hội.

A lecture titled something

Một bài giảng mang tựa đề gì đó

A lecture titled 'community building' was informative.

Một bài giảng có tựa đề 'xây dựng cộng đồng' rất bổ ích.

Programme/program of lectures

Chương trình bài giảng

The social programme includes a series of lectures on mental health.

Chương trình xã hội bao gồm một loạt các bài giảng về sức khỏe tâm thần.

Lecture (Verb)

lˈɛktʃɚ
lˈɛktʃəɹ
01

Nói chuyện nghiêm túc hoặc khiển trách (ai đó)

Talk seriously or reprovingly to (someone)

Ví dụ

The teacher lectured the students on proper behavior in class.

Giáo viên giảng cho học sinh về cách cư xử đúng mực trong lớp.

My mom lectured me about the importance of being polite.

Mẹ tôi giảng cho tôi về tầm quan trọng của việc lịch sự.

The boss lectured the employees for coming late to work.

Sếp khiển trách nhân viên về việc đi làm muộn.

02

Cung cấp một bài giảng hoặc bài giảng mang tính giáo dục.

Deliver an educational lecture or lectures.

Ví dụ

The professor lectures on sociology every Monday at 9 am.

Giáo sư giảng về xã hội học lúc 9 giờ sáng Thứ Hai hàng tuần.

She lectures about gender equality to raise awareness in society.

Cô giảng về bình đẳng giới để nâng cao nhận thức trong xã hội.

Students attend lectures on psychology to gain knowledge and insights.

Sinh viên tham dự các bài giảng về tâm lý học để có được kiến thức và hiểu biết sâu sắc.

Dạng động từ của Lecture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lecture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lectured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lectured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lectures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lecturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lecture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Finally, there is a room in the back right-hand corner where children's books used to be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So the early morning is a great time for me to go through notes of the previous day and allow new concepts to sink in [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Recognizing the students' struggle with understanding advanced calculus, Professor Anderson decided to break down the complex maths problem into smaller, more manageable steps during the [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] Yeah, I've been to a few science before, and I find them both challenging and rewarding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng

Idiom with Lecture

Không có idiom phù hợp