Bản dịch của từ Educational trong tiếng Việt

Educational

Adjective Noun [U/C]

Educational (Adjective)

ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl
ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl
01

Mang tính giáo dục.

Educational.

Ví dụ

Attending educational seminars enhances social skills.

Tham dự các hội thảo giáo dục giúp nâng cao kỹ năng xã hội.

Interactive educational programs promote social inclusion in the community.

Các chương trình giáo dục tương tác thúc đẩy sự hòa nhập xã hội trong cộng đồng.

Online educational platforms facilitate social learning among students.

Nền tảng giáo dục trực tuyến tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập xã hội giữa học sinh.

02

Mang tính hướng dẫn hoặc giúp giáo dục.

Instructive, or helping to educate.

Ví dụ

Educational programs assist in teaching new skills to underprivileged children.

Chương trình giáo dục giúp dạy kỹ năng mới cho trẻ em nghèo.

The educational system in developing countries faces challenges due to limited resources.

Hệ thống giáo dục ở các nước đang phát triển đối mặt với thách thức do tài nguyên hạn chế.

Educational institutions like universities play a crucial role in knowledge dissemination.

Các cơ sở giáo dục như trường đại học đóng vai trò quan trọng trong việc truyền bá kiến thức.

03

Của, hoặc liên quan đến giáo dục.

Of, or relating to education.

Ví dụ

Educational institutions play a vital role in society.

Các cơ sở giáo dục đóng vai trò quan trọng trong xã hội.

Educational programs aim to improve literacy rates in communities.

Các chương trình giáo dục nhằm mục tiêu cải thiện tỷ lệ biết chữ trong cộng đồng.

Educational initiatives focus on providing equal opportunities for all students.

Các sáng kiến giáo dục tập trung vào việc cung cấp cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh.

Dạng tính từ của Educational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Educational

Giáo dục

More educational

Giáo dục hơn

Most educational

Giáo dục nhất

Educational (Noun)

ˌɛdʒəkˈeiʃənl̩
ˌɛdʒʊkˈeiʃənl̩
01

Một chuyến đi miễn phí (hoặc chi phí thấp) dành cho các nhà tư vấn du lịch, do một công ty lữ hành hoặc hãng hàng không cung cấp như một phương tiện để quảng bá dịch vụ của họ. một chuyến đi gia đình.

A free (or low cost) trip for travel consultants, provided by a travel operator or airline as a means of promoting their service. a fam trip.

Ví dụ

The travel agency organized an educational fam trip for consultants.

Hãng du lịch tổ chức chuyến đi tham quan fam miễn phí cho các tư vấn viên.

The educational fam trip aimed to showcase the airline's new services.

Chuyến đi tham quan fam giáo dục nhằm giới thiệu dịch vụ mới của hãng hàng không.

Travel consultants were excited to join the educational fam trip.

Các tư vấn viên du lịch rất hào hứng tham gia chuyến đi tham quan fam giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Educational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To accomplish this, should regularly maintain the balance between formal and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if can instil the value and importance of learning during these formative years, children may develop an interest in making them more eager to learn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In other words, as most institutions and universities are government funded, or at least partly funded, professionals indirectly receive government support during their [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] At nearly 1200 hours, upper-level American spent most time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Educational

Không có idiom phù hợp