Bản dịch của từ Wallpaper trong tiếng Việt

Wallpaper

Verb

Wallpaper (Verb)

wˈɔlpeɪpɚd
wˈɔlpeɪpɚd
01

Để che hoặc trang trí tường bằng giấy dán tường.

To cover or decorate a wall with wallpaper.

Ví dụ

She decided to wallpaper her living room for a fresh look.

Cô ấy quyết định dán giấy tường cho phòng khách của mình để có vẻ mới mẻ.

He never wallpapered his office because he prefers painted walls.

Anh ấy chưa bao giờ dán giấy tường cho văn phòng của mình vì anh ấy thích tường sơn.

Did they ask the interior designer to wallpaper the entire house?

Họ đã hỏi nhà thiết kế nội thất để dán giấy tường cho cả ngôi nhà không?

Dạng động từ của Wallpaper (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wallpaper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wallpapered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wallpapered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wallpapers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wallpapering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wallpaper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wallpaper

Không có idiom phù hợp