Bản dịch của từ Essay trong tiếng Việt

Essay

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Essay (Noun Countable)

ˈes.eɪ
ˈes.eɪ
01

Bài tiểu luận.

Summit.

Ví dụ

Her essay on climate change won first place at the summit.

Bài luận của cô về biến đổi khí hậu đã giành vị trí đầu tiên tại hội nghị thượng đỉnh.

The social studies class had to write an essay about globalization.

Lớp nghiên cứu xã hội phải viết một bài luận về toàn cầu hóa.

The students were asked to submit their essays by Friday afternoon.

Các sinh viên được yêu cầu nộp bài luận của mình trước chiều thứ Sáu.

Her essay on climate change won first place at the summit.

Bài luận về biến đổi khí hậu của cô đã giành vị trí đầu tiên tại hội nghị thượng đỉnh.

The social essay competition attracted over 100 participants from local schools.

Cuộc thi viết luận xã hội đã thu hút hơn 100 người tham gia từ các trường học địa phương.

Kết hợp từ của Essay (Noun Countable)

CollocationVí dụ

In an/the essay

Trong một bài luận

In an essay, the author discussed social media's impact on society.

Trong một bài luận, tác giả đã thảo luận về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Anthology of essays

Tuyển tập tiểu luận

The anthology of essays highlighted social issues in urban areas.

Bộ sưu tập bài luận nhấn mạnh vấn đề xã hội trong các khu đô thị.

Collection of essays

Bộ sưu tập bài luận

The collection of essays on social issues was enlightening.

Bộ sưu tập bài luận về vấn đề xã hội rất bổ ích.

Series of essays

Loạt bài luận

She published a series of essays on social media impact.

Cô ấy đã xuất bản một loạt bài luận về tác động của truyền thông xã hội.

Set of essays

Bộ tiểu luận

She published a set of essays on social issues.

Cô ấy đã xuất bản một bộ tiểu luận về vấn đề xã hội.

Essay (Noun)

ɛsˈei
ˈɛsˌei
01

Một đoạn văn ngắn về một chủ đề cụ thể.

A short piece of writing on a particular subject.

Ví dụ

She wrote an essay on the impact of social media.

Cô ấy viết một bài tiểu luận về tác động của truyền thông xã hội.

His essay discussed the importance of community involvement.

Bài tiểu luận của anh ấy thảo luận về tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

The school competition required students to write an essay about equality.

Cuộc thi trường yêu cầu học sinh viết một bài tiểu luận về sự bình đẳng.

02

Một nỗ lực hoặc nỗ lực.

An attempt or effort.

Ví dụ

She made an essay to raise awareness about social issues.

Cô ấy đã thực hiện một bài tiểu luận để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.

His essay on poverty highlighted the need for action.

Bài tiểu luận của anh ấy về nghèo đóng vai trò quan trọng trong việc cần thiết phải hành động.

The essay competition attracted many students to participate.

Cuộc thi viết tiểu luận đã thu hút nhiều sinh viên tham gia.

Dạng danh từ của Essay (Noun)

SingularPlural

Essay

Essays

Kết hợp từ của Essay (Noun)

CollocationVí dụ

Essay by

Bài luận bởi

Essay by john explores social issues in modern society.

Bài luận của john khám phá vấn đề xã hội trong xã hội hiện đại.

Essay about

Bài luận về

Essay about social media impact on teenagers' mental health.

Bài luận về ảnh hưởng của truyền thông xã hội đến sức khỏe tinh thần của thanh thiếu niên.

Essay on

Bài luận về

I wrote an essay on social media impact for my class.

Tôi đã viết một bài luận về tác động của truyền thông xã hội cho lớp học của tôi.

In an/the essay

Trong một bài luận

In an essay, the writer discussed the impact of social media.

Trong một bài luận, người viết đã thảo luận về tác động của truyền thông xã hội.

Selection of essays

Bộ sưu tập bài luận

The selection of essays covered various social issues.

Sự lựa chọn các bài luận bao gồm nhiều vấn đề xã hội.

Essay (Verb)

ɛsˈei
ˈɛsˌei
01

Cố gắng hoặc thử.

Attempt or try.

Ví dụ

She will essay to improve the community with her project.

Cô ấy sẽ cố gắng cải thiện cộng đồng bằng dự án của mình.

The organization essays to provide aid to those in need.

Tổ chức cố gắng cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần.

Volunteers essay to make a positive impact on society.

Những tình nguyện viên cố gắng tạo ra ảnh hưởng tích cực đối với xã hội.

Dạng động từ của Essay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Essay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Essayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Essayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Essays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Essaying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Essay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] The following will outline some effects of this issue, and some possible solutions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] The following will outline some effects of this issue, and some possible solutions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] I wholeheartedly agree with this contention, and this will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] I completely agree with this viewpoint, and this will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Essay

Không có idiom phù hợp