Bản dịch của từ Summit trong tiếng Việt
Summit

Summit (Noun)
The climbers finally reached the summit of Mount Everest.
Những người leo núi cuối cùng đã đạt đến đỉnh của núi Everest.
The leaders discussed important topics at the social summit.
Các nhà lãnh đạo thảo luận về các chủ đề quan trọng tại hội nghị cấp cao xã hội.
Reaching the summit of success requires hard work and dedication.
Đạt đến đỉnh cao của thành công đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.
They reached the summit after a challenging hike.
Họ leo đến đỉnh sau một chuyến leo núi đầy thách thức.
The climbers celebrated their success at the summit.
Những người leo núi ăn mừng thành công tại đỉnh núi.
Cuộc họp giữa những người đứng đầu chính phủ.
A meeting between heads of government.
The summit between world leaders focused on climate change.
Hội nghị thượng đỉnh giữa các nhà lãnh đạo thế giới tập trung vào biến đổi khí hậu.
The annual economic summit aims to boost international trade agreements.
Hội nghị kinh tế hàng năm nhằm mục tiêu thúc đẩy các thỏa thuận thương mại quốc tế.
The G7 summit brought together leaders from the world's largest economies.
Hội nghị thượng đỉnh G7 đã tụ họp các nhà lãnh đạo từ các nền kinh tế lớn nhất thế giới.
The summit brought together world leaders to discuss global issues.
Hội nghị cấp cao đã tụ họp các nhà lãnh đạo thế giới để thảo luận về các vấn đề toàn cầu.
The G7 summit was held in Cornwall, UK last year.
Hội nghị cấp cao G7 đã được tổ chức tại Cornwall, Anh vào năm ngoái.
Dạng danh từ của Summit (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Summit | Summits |
Kết hợp từ của Summit (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Bilateral summit Hội nghị song phương | The bilateral summit focused on economic cooperation between the two countries. Hội nghị thượng đỉnh song phương tập trung vào hợp tác kinh tế giữa hai quốc gia. |
International summit Hội nghị quốc tế | The international summit focused on global social issues. Hội nghị quốc tế tập trung vào các vấn đề xã hội toàn cầu. |
G8 summit Hội nghị thượng đỉnh g8 | The g8 summit focused on global poverty and economic development. Hội nghị g8 tập trung vào đói nghèo toàn cầu và phát triển kinh tế. |
Snow-capped summit Đỉnh tuyết phủ | The group hiked to the snow-capped summit for charity. Nhóm đã leo núi tới đỉnh trắng tuyết để từ thiện. |
Crisis summit Hội nghị khẩn cấp | The social crisis summit addressed issues of homelessness and unemployment. Hội nghị khẩn cấp về xã hội đã giải quyết vấn đề về vô gia cư và thất nghiệp. |
Summit (Verb)
She summited Mount Everest last year.
Cô ấy leo đỉnh núi Everest năm ngoái.
The team plans to summit Kilimanjaro next month.
Đội đã lên kế hoạch leo đỉnh Kilimanjaro vào tháng sau.
He hopes to summit the local hill for charity.
Anh ấy hy vọng leo đỉnh đồi địa phương để từ thiện.
They finally summited Mount Everest after weeks of climbing.
Họ cuối cùng đã chinh phục đỉnh núi Everest sau vài tuần leo núi.
The group plans to summit the local hill for charity.
Nhóm dự định chinh phục đỉnh đồi địa phương vì từ thiện.