Bản dịch của từ Intellect trong tiếng Việt

Intellect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intellect (Noun)

ˈɪnəlˌɛkt
ˈɪntəlˌɛkt
01

Khả năng lý luận và hiểu biết một cách khách quan, đặc biệt là đối với các vấn đề trừu tượng.

The faculty of reasoning and understanding objectively, especially with regard to abstract matters.

Ví dụ

Her intellect impressed the panel during the social debate competition.

Trí tuệ của cô đã gây ấn tượng với ban giám khảo trong cuộc thi tranh luận xã hội.

Social scientists rely on intellect to analyze complex societal issues.

Các nhà khoa học xã hội dựa vào trí tuệ để phân tích các vấn đề xã hội phức tạp.

Intellect plays a crucial role in shaping social policies and reforms.

Trí tuệ đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình các chính sách và cải cách xã hội.

Dạng danh từ của Intellect (Noun)

SingularPlural

Intellect

Intellects

Kết hợp từ của Intellect (Noun)

CollocationVí dụ

Keen intellect

Trí thông minh sắc bén

Her keen intellect helped her excel in social studies.

Trí tuệ sắc bén giúp cô ấy xuất sắc trong môn xã hội.

Human intellect

Trí tuệ con người

Education is crucial for developing human intellect in society.

Giáo dục là quan trọng để phát triển trí tuệ con người trong xã hội.

Sharp intellect

Trí tuệ sắc bén

She demonstrated a sharp intellect during the debate competition.

Cô ấy đã thể hiện sự thông minh sắc bén trong cuộc thi tranh luận.

Low intellect

Trí thức thấp

He struggled in school due to low intellect.

Anh ta gặp khó khăn ở trường do trí tuệ thấp.

Formidable intellect

Trí tuệ đáng kinh ngạc

Her formidable intellect impressed everyone at the social event.

Trí tuệ đáng kinh ngạc của cô ấy gây ấn tượng cho mọi người tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intellect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to heighten people's and to form a civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Intellect

Không có idiom phù hợp