Bản dịch của từ Objectively trong tiếng Việt

Objectively

Adverb

Objectively (Adverb)

ɑbdʒˈɛktɪvli
ɑbdʒˈɛktɪvli
01

(không chính thức) không có câu hỏi, không nghi ngờ gì, chắc chắn, không thể chối cãi, không đáng để thảo luận hay tranh luận.

Informal without question without a doubt definitely indisputably not meriting discussion or argument.

Ví dụ

She objectively analyzed the survey results to draw conclusions.

Cô ấy phân tích khảo sát một cách khách quan để rút ra kết luận.

The journalist reported the news objectively without any bias.

Nhà báo báo cáo tin tức một cách khách quan mà không có bất kỳ thành kiến nào.

In research, it is crucial to present data objectively and accurately.

Trong nghiên cứu, quan trọng là trình bày dữ liệu một cách khách quan và chính xác.

02

Một cách khách quan, công bằng.

In an impartial objective manner.

Ví dụ

She assessed the situation objectively.

Cô ấy đánh giá tình hình một cách khách quan.

The research findings were presented objectively.

Các kết quả nghiên cứu được trình bày một cách khách quan.

He analyzed the data objectively without bias.

Anh ấy phân tích dữ liệu một cách khách quan mà không thiên vị.

Dạng trạng từ của Objectively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Objectively

Khách quan

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Objectively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] However, I believe the information regarding an is different from the experience of being in the presence of the itself [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In conclusion, I have to admit that money does serve as an indicator of success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them determine the distance between them and such (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Information about almost any work of art or historical can be found on the internet today [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Objectively

Không có idiom phù hợp