Bản dịch của từ Concentrate trong tiếng Việt

Concentrate

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concentrate (Verb)

ˈkɒn.sən.treɪt
ˈkɑːn.sən.treɪt
01

Tập trung, chú ý.

Focus attention.

Ví dụ

Students should concentrate on their studies to achieve good grades.

Học sinh nên tập trung vào việc học để đạt điểm cao.

During group discussions, it's essential to concentrate on listening to others.

Trong các cuộc thảo luận nhóm, điều cần thiết là phải tập trung lắng nghe người khác.

To succeed socially, one must concentrate on building strong relationships.

Để thành công về mặt xã hội, người ta phải tập trung vào việc xây dựng các mối quan hệ bền chặt.

02

Tập trung mọi sự chú ý vào một đối tượng hoặc hoạt động cụ thể.

Focus all one's attention on a particular object or activity.

Ví dụ

Students should concentrate on their studies to succeed academically.

Học sinh nên tập trung vào học tập để thành công về mặt học thuật.

During meetings, it's important to concentrate on the agenda items.

Trong cuộc họp, quan trọng là tập trung vào các mục đề xuất.

To improve productivity, workers need to concentrate on their tasks.

Để nâng cao năng suất, công nhân cần tập trung vào công việc của mình.

03

Tập hợp (người hoặc vật) lại với nhau ở một địa điểm chung.

Gather (people or things) together in a common location.

Ví dụ

Students concentrate in the library for group study sessions.

Học sinh tập trung ở thư viện cho các buổi học nhóm.

Volunteers concentrate efforts on organizing a community event.

Tình nguyện viên tập trung nỗ lực vào việc tổ chức một sự kiện cộng đồng.

Neighbors concentrate donations to help a local charity organization.

Hàng xóm tập trung quyên góp để giúp một tổ chức từ thiện địa phương.

04

Tăng cường độ hoặc tỷ lệ của (một chất hoặc dung dịch) bằng cách loại bỏ hoặc giảm chất pha loãng khác hoặc bằng cách tích lũy có chọn lọc các nguyên tử hoặc phân tử.

Increase the strength or proportion of (a substance or solution) by removing or reducing the other diluting agent or by selective accumulation of atoms or molecules.

Ví dụ

Concentrate on your studies to achieve good grades.

Tập trung vào học tập để đạt điểm cao.

She concentrated on her work to meet the deadline.

Cô ấy tập trung vào công việc để hoàn thành đúng hạn.

Concentrate your efforts on helping those in need.

Tập trung nỗ lực vào việc giúp đỡ những người cần giúp.

Dạng động từ của Concentrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Concentrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Concentrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Concentrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Concentrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Concentrating

Kết hợp từ của Concentrate (Verb)

CollocationVí dụ

Tend to concentrate

Tập trung

People tend to concentrate on social issues in their ielts writing.

Người ta thường có xu hướng tập trung vào các vấn đề xã hội trong bài viết ielts.

Be difficult to concentrate

Khó tập trung

It can be difficult to concentrate when there is too much noise around.

Rất khó tập trung khi có quá nhiều tiếng ồn xung quanh.

Be unable to concentrate

Không thể tập trung

I am unable to concentrate on studying because of the noisy conversation around.

Tôi không thể tập trung vào việc học vì cuộc trò chuyện ồn ào xung quanh.

Try to concentrate

Cố gắng tập trung

I try to concentrate on learning english to improve my ielts writing skills.

Tôi cố gắng tập trung vào việc học tiếng anh để cải thiện kỹ năng viết ielts của mình.

Be impossible to concentrate

Không thể tập trung

It can be impossible to concentrate on studying when there are too many distractions around.

Việc tập trung vào việc học trở nên không thể nào khi có quá nhiều tiếng động xung quanh.

Concentrate (Noun)

kˈɑnsn̩tɹˌeit
kˈɑnsn̩tɹˌeit
01

Một chất được tạo ra bằng cách loại bỏ hoặc khử chất pha loãng; một hình thức tập trung của một cái gì đó.

A substance made by removing or reducing the diluting agent; a concentrated form of something.

Ví dụ

She added concentrate to the juice for a stronger flavor.

Cô ấy thêm nước cốt vào nước ép để có hương vị đậm đà hơn.

The concentrate of the meeting was on community engagement.

Sự tập trung của cuộc họp là vào việc tương tác cộng đồng.

The concentrate of the campaign was promoting social awareness.

Sự tập trung của chiến dịch là thúc đẩy nhận thức xã hội.

Dạng danh từ của Concentrate (Noun)

SingularPlural

Concentrate

Concentrates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concentrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] Describe something that you do that can help you on work or study [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Some argue that mankind should only on certain kinds of animals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] Being able to mentally focus and whilst under pressure during a competition is also extremely important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The times when I find it most difficult to are times when there is something else on my mind, usually social engagements [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Concentrate

Không có idiom phù hợp