Bản dịch của từ Diluting trong tiếng Việt

Diluting

Verb Noun [U/C]

Diluting (Verb)

daɪlˈutɪŋ
dɪlˈutɪŋ
01

Làm cho (chất lỏng) mỏng hơn hoặc yếu hơn bằng cách thêm nước hoặc dung môi khác vào nó.

Make a liquid thinner or weaker by adding water or another solvent to it.

Ví dụ

She was diluting the juice with water for the party.

Cô ấy đang pha loãng nước trái cây cho buổi tiệc.

They diluted the alcohol content in the cocktail recipe.

Họ đã pha loãng hàm lượng cồn trong công thức cocktail.

The company is accused of diluting the quality of their products.

Công ty bị cáo buộc đang làm giảm chất lượng sản phẩm của họ.

Dạng động từ của Diluting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dilute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diluted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diluted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dilutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diluting

Diluting (Noun)

daɪlˈutɪŋ
dɪlˈutɪŋ
01

Hành động làm cho thứ gì đó yếu đi về mặt lực lượng, nội dung hoặc giá trị.

The action of making something weaker in force content or value.

Ví dụ

The diluting of rumors can prevent unnecessary panic in communities.

Việc pha loãng tin đồn có thể ngăn chặn sự hoang mang không cần thiết trong cộng đồng.

The diluting of responsibilities among members led to inefficiency in the team.

Việc pha loãng trách nhiệm giữa các thành viên dẫn đến sự không hiệu quả trong nhóm.

The diluting of traditions can result in the loss of cultural identity.

Việc pha loãng truyền thống có thể dẫn đến mất mát về bản sắc văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diluting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diluting

Không có idiom phù hợp