Bản dịch của từ Thinner trong tiếng Việt

Thinner

Adjective Noun [U/C]

Thinner (Adjective)

01

Dạng so sánh của mỏng: mỏng hơn.

Comparative form of thin more thin.

Ví dụ

She is thinner than her sister.

Cô ấy mảnh hơn chị gái của cô ấy.

His essay is not thinner than hers.

Bài tiểu luận của anh ấy không mảnh hơn của cô ấy.

Is your handwriting thinner than before?

Chữ viết của bạn mảnh hơn trước không?

Dạng tính từ của Thinner (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thin

Mỏng

Thinner

Mỏng hơn

Thinnest

Mỏng nhất

Thinner (Noun)

01

Một chất lỏng dùng để làm loãng độ đặc của chất lỏng khác.

A liquid substance used to thin the consistency of another liquid.

Ví dụ

She added a few drops of thinner to the paint mixture.

Cô ấy đã thêm một vài giọt chất pha loãng vào hỗn hợp sơn.

Never forget to shake the thinner well before using it.

Đừng bao giờ quên lắc kỹ chất pha loãng trước khi sử dụng.

Do you know how much thinner is needed for this project?

Bạn có biết cần bao nhiêu chất pha loãng cho dự án này không?

02

Thứ gì đó mỏng đi.

Something that thins.

Ví dụ

She used thinner to dilute the paint for her art project.

Cô ấy đã sử dụng chất pha loãng để pha sơn cho dự án nghệ thuật của mình.

He avoided using thinner due to its strong chemical smell.

Anh ấy tránh việc sử dụng chất pha loãng vì mùi hóa chất mạnh.

Did you remember to bring the thinner for the painting class?

Bạn có nhớ mang chất pha loãng cho lớp học vẽ không?

Dạng danh từ của Thinner (Noun)

SingularPlural

Thinner

Thinners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thinner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a line between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Also, I think my hands will definitely look and more elegant if I have long nails, but it's really hard to stop a behaviour you know [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and we are always there for one another when one of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Thinner

Không có idiom phù hợp