Bản dịch của từ Orally trong tiếng Việt

Orally

Adverb

Orally (Adverb)

ˈɔɹəli
ˈɔɹəli
01

Nói trái ngược với viết.

Spoken as opposed to written.

Ví dụ

She presented her ideas orally during the group discussion.

Cô ấy trình bày ý kiến của mình bằng lời nói trong cuộc thảo luận nhóm.

He did not feel comfortable speaking orally in front of the class.

Anh ấy không cảm thấy thoải mái khi nói bằng lời nói trước lớp.

Did they practice speaking English orally with their friends yesterday?

Họ đã thực hành nói tiếng Anh bằng lời nói với bạn bè của họ không?

02

Bằng miệng.

By mouth.

Ví dụ

She presented her ideas orally during the IELTS speaking test.

Cô ấy trình bày ý kiến của mình bằng miệng trong bài kiểm tra nói IELTS.

He didn't feel comfortable expressing himself orally in front of others.

Anh ấy không cảm thấy thoải mái khi tỏ ý kiến của mình bằng miệng trước mọi người.

Did you answer the IELTS writing task orally or in writing?

Bạn đã trả lời bài kiểm tra viết IELTS bằng miệng hay bằng viết?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orally

Không có idiom phù hợp