Bản dịch của từ Sturdy trong tiếng Việt

Sturdy

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sturdy (Adjective)

stˈɝdi
stˈɝɹdi
01

(của một người hoặc cơ thể của họ) được xây dựng mạnh mẽ và vững chắc.

(of a person or their body) strongly and solidly built.

Ví dụ

John, a sturdy man, helped lift heavy boxes at the charity event.

John, một người đàn ông khỏe mạnh, đã giúp nâng những chiếc hộp nặng tại sự kiện từ thiện.

The sturdy bridge connected the two villages, improving social interactions.

Cây cầu vững chắc nối hai ngôi làng, cải thiện sự tương tác xã hội.

Volunteers need sturdy shoes to endure long walks during community outreach.

Các tình nguyện viên cần những đôi giày chắc chắn để chịu đựng những chuyến đi dài trong quá trình tiếp cận cộng đồng.

Dạng tính từ của Sturdy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sturdy

Cứng

Sturdier

Cứng hơn

Sturdiest

Cứng cáp nhất

Sturdy (Noun)

stˈɝdi
stˈɝɹdi
01

Chóng mặt ở cừu do ấu trùng sán dây ký sinh trong não.

Vertigo in sheep caused by a tapeworm larva encysted in the brain.

Ví dụ

The sturdy sheep suffered from vertigo due to tapeworm larva.

Những con cừu khỏe mạnh bị chóng mặt do ấu trùng sán dây.

The tapeworm larva in the brain caused sturdy in the sheep.

Ấu trùng sán dây trong não gây ra tình trạng cứng cáp ở cừu.

Vertigo in sheep is often a result of tapeworm larva, causing sturdy.

Chóng mặt ở cừu thường là do ấu trùng sán dây gây ra cứng cáp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sturdy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sturdy

Không có idiom phù hợp