Bản dịch của từ Withstanding trong tiếng Việt

Withstanding

Verb

Withstanding (Verb)

wɪɵstˈændɪŋ
wɪɵstˈændɪŋ
01

Không bị hư hại hoặc không bị ảnh hưởng bởi; chịu đựng được.

Remain undamaged or unaffected by; withstand.

Ví dụ

She is withstanding the pressure of social expectations with grace.

Cô ấy đang chống chịu áp lực của kỳ vọng xã hội một cách dũ dàng.

The community is withstanding the challenges of economic downturns together.

Cộng đồng đang chịu đựng những thách thức của sự suy thoái kinh tế cùng nhau.

He is withstanding criticism and moving forward in his social work.

Anh ấy đang chống chịu sự chỉ trích và tiến lên trong công việc xã hội của mình.

Dạng động từ của Withstanding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Withstand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Withstood

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Withstood

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Withstands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Withstanding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Withstanding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To excel academically, a student needs to pressure and persevere in their study [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Withstanding

Không có idiom phù hợp