Bản dịch của từ Gossip trong tiếng Việt

Gossip

Noun [U/C]Verb

Gossip (Noun)

gˈɑsəp
gˈɑsəp
01

Cuộc trò chuyện hoặc báo cáo thông thường hoặc không bị giới hạn về người khác, thường liên quan đến các chi tiết không được xác nhận là đúng.

Casual or unconstrained conversation or reports about other people, typically involving details which are not confirmed as true.

Ví dụ

She loves to engage in gossip with her friends.

Cô ấy thích tham gia vào chuyện ngồi bên nói chuyện với bạn bè.

Gossip can sometimes lead to misunderstandings among people.

Chuyện ngồi bên nói chuyện đôi khi có thể dẫn đến sự hiểu lầm giữa mọi người.

Kết hợp từ của Gossip (Noun)

CollocationVí dụ

Gossip with

Nói chuyện phiếm

She gossips with her friends about the latest social events.

Cô ấy tán tỉnh với bạn bè về các sự kiện xã hội mới nhất.

Piece of gossip

Tin đồn

She shared a juicy piece of gossip about her colleague.

Cô ấy chia sẻ một mẩu tin đồn hấp dẫn về đồng nghiệp của mình.

Bit of gossip

Tin đồn

She loves a bit of gossip with her friends.

Cô ấy thích một chút tin đồn với bạn bè của cô ấy.

Gossip about

Nói chuyện phiếm

She loves to gossip about her friends.

Cô ấy thích nói chuyện xã hội về bạn bè của mình.

Titbit of gossip

Tin đồn

She shared a titbit of gossip about mark's promotion.

Cô ấy chia sẻ một mẩu tin đồn về việc mark được thăng chức.

Gossip (Verb)

gˈɑsəp
gˈɑsəp
01

Tham gia vào tin đồn.

Engage in gossip.

Ví dụ

She gossiped about her friends at the social gathering.

Cô ấy đã nói chuyện phiếm về bạn bè của mình tại buổi tụ tập xã hội.

The group of women gossiped about the latest neighborhood news.

Nhóm phụ nữ đã nói chuyện phiếm về tin tức mới nhất trong khu phố.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gossip

Không có idiom phù hợp