Bản dịch của từ Pillar trong tiếng Việt

Pillar

Noun [U/C]

Pillar (Noun)

pˈɪlɚ
pˈɪləɹ
01

Một cấu trúc cao thẳng đứng bằng đá, gỗ hoặc kim loại, được sử dụng làm giá đỡ cho một tòa nhà hoặc làm vật trang trí hoặc tượng đài.

A tall vertical structure of stone wood or metal used as a support for a building or as an ornament or monument.

Ví dụ

The community center's pillar symbolizes strength and unity.

Trụ cột của trung tâm cộng đồng tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết.

The fundraising campaign relied on local businesses as financial pillars.

Chiến dịch gây quỹ dựa vào doanh nghiệp địa phương làm trụ cột tài chính.

The town's history museum stands as a cultural pillar for visitors.

Bảo tàng lịch sử của thị trấn đứng như một trụ cột văn hóa cho khách tham quan.

Dạng danh từ của Pillar (Noun)

SingularPlural

Pillar

Pillars

Kết hợp từ của Pillar (Noun)

CollocationVí dụ

Concrete pillar

Cột bê tông

The concrete pillar in the community center provides structural support.

Cột bê tông tại trung tâm cộng đồng cung cấp hỗ trợ cấu trúc.

Tall pillar

Cột cao

The tall pillar in the town square symbolizes strength and unity.

Cột cao trong quảng trường thị trấn tượng trưng cho sức mạnh và đoàn kết.

Marble pillar

Cột cẩm thạch

The marble pillar in the social center symbolizes strength and unity.

Cột cột lưu biết trong trung tâm xã hội tượng trưng cho sức mạnh và đoàn kết.

Supporting pillar

Trụ cột hỗ trợ

Family is a supporting pillar in vietnamese society.

Gia đình là trụ cột hỗ trợ trong xã hội việt nam.

Stone pillar

Cột đá

The stone pillar symbolizes strength in the community.

Cột đá tượng trưng cho sức mạnh trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pillar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pillar

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn fɹˈʌm pˈɪlɚ tˈu pˈoʊst

Chạy đôn chạy đáo

To send someone to many different places, none of which is the correct place.

After losing his job, he was sent from pillar to post.

Sau khi mất việc, anh ấy bị gửi đi khắp nơi.

From pillar to post

fɹˈʌm pˈɪlɚ tˈu pˈoʊst

Hết nơi này đến nơi khác/ Chạy đôn chạy đáo

From one place to a series of other places; (figuratively) from person to person, as with gossip.

She was passed from pillar to post by different social services.

Cô ấy đã được chuyển từ đây đến đó bởi các dịch vụ xã hội khác nhau.