Bản dịch của từ Grasping trong tiếng Việt

Grasping

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grasping (Adjective)

01

Tham lam, ham muốn của cải.

Greedy eager for wealth.

Ví dụ

He is always grasping for more money, never satisfied.

Anh ấy luôn tham lam về tiền, không bao giờ hài lòng.

She avoids people who are grasping and selfish in nature.

Cô ấy tránh xa những người tham lam và ích kỷ về bản chất.

Are grasping individuals more likely to succeed in a social setting?

Những người tham lam có khả năng thành công hơn trong môi trường xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grasping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When devoting significant effort to their main subjects, students can complex concepts and theories more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It helps students fundamental mathematical principles and builds a solid foundation for their understanding of complex mathematical concepts [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] With this solid foundation, sending tourists into the space is within our and many believe a new tourism industry could be developed in the years to come [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In urgent situations without access to the Internet and portable devices, travellers having a of the foreign tongue can converse with the locals, and therefore receive support on time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Grasping

Grasping at straws

ɡɹˈæspɨŋ ˈæt stɹˈɔz

Cố đấm ăn xôi/ Bắt cóc bỏ đĩa

To depend on something that is useless; to make a futile attempt at something.

She was grasping at straws when she asked the unreliable friend for help.

Cô ấy đang nắm lấy rơi rụng khi cô ấy hỏi người bạn không đáng tin cậy giúp đỡ.