Bản dịch của từ Firmer trong tiếng Việt

Firmer

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firmer (Adjective)

01

Có kết cấu rắn hoặc cứng; vững chãi.

Having a solid or stiff texture firm.

Ví dụ

The community needs a firmer approach to solve social issues effectively.

Cộng đồng cần một cách tiếp cận vững chắc hơn để giải quyết vấn đề xã hội.

Many believe that a firmer policy won't help the situation.

Nhiều người tin rằng một chính sách vững chắc hơn sẽ không giúp tình hình.

Is a firmer stance necessary for improving social justice in America?

Liệu một lập trường vững chắc hơn có cần thiết để cải thiện công bằng xã hội ở Mỹ?

Dạng tính từ của Firmer (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Firm

Công ty

Firmer

Cứng hơn

Firmest

Cứng nhất

Firmer (Adverb)

01

Theo cách an toàn hơn hoặc ổn định hơn.

In a more secure or stable manner.

Ví dụ

The community felt firmer support from the local government after the disaster.

Cộng đồng cảm thấy có sự hỗ trợ vững chắc hơn từ chính quyền địa phương sau thảm họa.

The new policies do not provide firmer regulations for social housing.

Các chính sách mới không cung cấp quy định vững chắc hơn cho nhà ở xã hội.

Can we find firmer solutions to reduce homelessness in our city?

Chúng ta có thể tìm ra giải pháp vững chắc hơn để giảm tình trạng vô gia cư ở thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Firmer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those should be aware of their influences and rectify the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on making money can be considered another way for to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and not show a commitment to their studies at school [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] Although some people agree with this, my conviction is that it depends on the culture of the region where the students are from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Firmer

Không có idiom phù hợp