Bản dịch của từ Stable trong tiếng Việt

Stable

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stable (Adjective)

ˈsteɪ.bəl
ˈsteɪ.bəl
01

Vững chắc; ổn định.

Steady; stable.

Ví dụ

The stable economy led to social growth.

Nền kinh tế ổn định dẫn đến tăng trưởng xã hội.

Her stable relationship with friends made her happy.

Mối quan hệ ổn định với bạn bè khiến cô hạnh phúc.

Stable societies are built on trust and cooperation.

Xã hội ổn định được xây dựng trên sự tin tưởng và hợp tác.

02

(của một vật thể hoặc cấu trúc) không có khả năng nhường đường hoặc lật đổ; kiên quyết cố định.

(of an object or structure) not likely to give way or overturn; firmly fixed.

Ví dụ

The stable relationship between John and Mary lasted for years.

Mối quan hệ ổn định giữa John và Mary kéo dài trong nhiều năm.

The stable economy led to increased investments in the country.

Nền kinh tế ổn định dẫn đến đầu tư vào đất nước tăng lên.

The stable government ensured peace and order in the region.

Chính phủ ổn định đảm bảo hòa bình và trật tự trong khu vực.

Dạng tính từ của Stable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Stable

Ổn định

Stabler

Bộ đâm

Stablest

Stablest

Stable

Ổn định

More stable

Ổn định hơn

Most stable

Ổn định nhất

Kết hợp từ của Stable (Adjective)

CollocationVí dụ

Emotionally stable

Stabil cảm xúc

She remains emotionally stable during social gatherings.

Cô ấy vẫn duy trì ổn định cảm xúc trong các cuộc tụ tập xã hội.

Apparently stable

Dường như ổn định

The community is apparently stable despite recent economic challenges.

Cộng đồng dường như ổn định mặc dù thách thức kinh tế gần đây.

Highly stable

Rất ổn định

The community center provides a highly stable environment for residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp môi trường ổn định cao cho cư dân.

Extremely stable

Vô cùng ổn định

The community center's foundation is extremely stable for long-term use.

Nền tảng trung tâm cộng đồng rất ổn định để sử dụng lâu dài.

Reasonably stable

Tương đối ổn định

The community is reasonably stable despite economic challenges.

Cộng đồng khá ổn định mặc dù có thách thức về kinh tế.

Stable (Noun)

stˈeibl̩
stˈeibl̩
01

Một tòa nhà tách biệt và thích nghi để nuôi ngựa.

A building set apart and adapted for keeping horses.

Ví dụ

The royal stable housed the king's prized horses.

Chuồng ngựa hoàng gia là nơi chứa những con ngựa quý giá của nhà vua.

The stable was well-maintained with fresh hay and clean stalls.

Lồng ngựa được bảo trì tốt với cỏ khô tươi và chuồng sạch sẽ.

Visitors were amazed by the grandeur of the stable at the estate.

Du khách vô cùng ngạc nhiên trước sự hùng vĩ của chuồng ngựa tại khu đất.

Dạng danh từ của Stable (Noun)

SingularPlural

Stable

Stables

Stable (Verb)

stˈeibl̩
stˈeibl̩
01

Đặt hoặc giữ (một con ngựa) trong chuồng.

Put or keep (a horse) in a stable.

Ví dụ

She stables her horse at the equestrian club.

Cô ấy giữ ngựa của mình tại câu lạc bộ cưỡi ngựa.

The farmer stables his horses during the winter months.

Người nông dân giữ ngựa của mình trong những tháng mùa đông.

They stable the racehorses before the competition.

Họ ổn định ngựa đua trước cuộc thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for Friday remained at 30% after four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] At the same time, households with mid-level incomes remained over the period shown [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, the figure for household goods remained at 8% over the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] They begin to know many vocational opportunities out there that are more profitable and financially than farming work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Stable

Không có idiom phù hợp