Bản dịch của từ Overturn trong tiếng Việt

Overturn

Noun [U/C] Verb

Overturn (Noun)

ˈoʊvɚtˌɝn
ˈoʊvəɹtˌɝɹnn
01

Một hành động lật đổ một cái gì đó.

An act of overturning something.

Ví dụ

The overturn of the government led to chaos in the country.

Sự lật đổ chính phủ gây ra hỗn loạn trong đất nước.

The overturn of the decision caused a lot of controversy.

Sự lật đổ của quyết định gây ra nhiều tranh cãi.

The overturn of the law was met with strong opposition.

Sự lật đổ của luật bị đối lập mạnh mẽ.

Dạng danh từ của Overturn (Noun)

SingularPlural

Overturn

Overturns

Overturn (Verb)

ˈoʊvɚtˌɝn
ˈoʊvəɹtˌɝɹnn
01

Bãi bỏ, vô hiệu hóa hoặc đảo ngược (hệ thống, quyết định, tình huống trước đó, v.v.)

Abolish invalidate or reverse a previous system decision situation etc.

Ví dụ

The government decided to overturn the controversial policy last week.

Chính phủ quyết định hủy bỏ chính sách gây tranh cãi tuần trước.

The court's ruling to overturn the conviction brought relief to many.

Quyết định của tòa án hủy bỏ án phạt mang lại sự giảm bớt cho nhiều người.

The protest successfully pressured the company to overturn its decision.

Cuộc biểu tình đã thành công áp đặt công ty hủy bỏ quyết định của mình.

02

Đổ (thứ gì đó) xuống sao cho nó nằm nghiêng hoặc lộn ngược.

Tip something over so that it is on its side or upside down.

Ví dụ

The protesters tried to overturn the government's decision.

Các người biểu tình đã cố gắng lật đổ quyết định của chính phủ.

The revolution aimed to overturn the existing social hierarchy.

Cách mạng nhằm lật đổ hệ thống xã hội hiện tại.

The activists organized a campaign to overturn the unjust law.

Các nhà hoạt động tổ chức một chiến dịch để lật đổ luật bất công.

Dạng động từ của Overturn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overturn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overturned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overturned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overturns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overturning

Kết hợp từ của Overturn (Verb)

CollocationVí dụ

Be easily overturned

Dễ bị đảo ngược

Social media rumors can be easily overturned with accurate information.

Tin đồn trên mạng xã hội có thể bị đảo ngược dễ dàng với thông tin chính xác.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overturn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overturn

Không có idiom phù hợp